Có 1 kết quả:

niàn ㄋㄧㄢˋ
Âm Pinyin: niàn ㄋㄧㄢˋ
Tổng nét: 8
Bộ: xīn 心 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶フ丶フ丶丶
Thương Hiệt: OINP (人戈弓心)
Unicode: U+5FF5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: niệm
Âm Nôm: niềm, núm
Âm Nhật (onyomi): ネン (nen)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: nim6

Tự hình 6

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

1/1

niàn ㄋㄧㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mong mỏi, nhớ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghĩ, nhớ, mong. ◎Như: “tư niệm” 思念 tưởng nhớ, “quải niệm” 掛念 nhớ nhung canh cánh trong lòng.
2. (Động) Chuyên tâm nghĩ ngợi. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Đãn nhất tâm niệm Phật” 但一心念佛 (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ 安樂行品第十四) Chỉ một lòng niệm Phật.
3. (Động) Đọc, tụng. § Thông “niệm” 唸. ◎Như: “niệm thư” 念書 đọc sách, “niệm kinh” 念經 đọc kinh. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thuyết trước, tiện phân phó Thái Minh niệm hoa danh sách, án danh nhất cá nhất cá hoán tiến lai khán thị” 說著, 便吩咐彩明念花名冊, 按名一個一個喚進來看視 (Đệ thập tứ hồi) Nói xong, liền giao cho Thái Minh đọc danh sách, đến tên người nào thì gọi người ấy lên nhận mặt.
4. (Động) Đọc tụng nhỏ tiếng (như nhà sư đọc kinh, đạo sĩ đọc thần chú), lẩm bẩm. ◎Như: “niệm niệm hữu từ” 念念有詞 (1) đọc lầm thầm (đọc kinh, đọc chú), (2) nói lầm bẩm một mình.
5. (Động) Học. ◎Như: “tha niệm quá trung học” 他念過中學 nó đã học hết bậc trung học.
6. (Động) Ghi nhớ, không quên. ◇Luận Ngữ 論語: “Bá Di, Thúc Tề, bất niệm cựu ác, oán thị dụng hi” 伯夷, 叔齊, 不念舊惡, 怨是用希 (Công Dã Tràng 公冶長) Bá Di, Thúc Tề không ghi nhớ điều xấu ác cũ (của người), nên ít oán hận.
7. (Động) Thương, xót. ◇Lí Hạ 李賀: “Giang can ấu khách chân khả niệm” 江干幼客真可念 (Miễn ái hành 勉愛行) Nơi bến sông, khách nhỏ tuổi thật đáng thương.
8. (Danh) Khoảng thời gian rất ngắn. ◎Như: “nhất niệm khoảnh” 一念頃 một thoáng, một khoảnh khắc, một sát na.
9. (Danh) Hai mươi. § Thông “nhập” 廿. ◎Như: “niệm ngũ nhật” 念五日 ngày hai mươi lăm.
10. (Danh) Họ “Niệm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghĩ nhớ.
② Ngâm đọc, như niệm thư 念書 đọc sách, niệm kinh 念經 niệm kinh, v.v.
③ Hai mươi, như niệm ngũ nhật 念五日 ngày 25.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhớ, nhớ nhung: 念家 Nhớ nhà;
② Suy nghĩ, ngẫm nghĩ, nghĩ ngợi: 心無二念 Trong lòng không có suy nghĩ gì khác;
③ Đọc, học: 請把這封信念給我聽 Xin đọc thư này cho tôi nghe; 念經 Đọc kinh, niệm kinh; 他念過中學 Cậu ấy từng học ở trường trung học. Cv. 唸;
④ Hai mươi: 念五日 Ngày hai mươi lăm;
⑤ [Niàn] (Họ) Niệm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc lên. Ngâm lên. Như chữ Niệm 唸 — Nhớ tới, nghĩ tới. Td: Kỉ niệm, Tưởng niệm — Số 20. Cũng viết là Niệm 廿. Còn đọc là Trấp.

Từ điển Trung-Anh

variant of 念[nian4], to read aloud

Từ điển Trung-Anh

(1) to read
(2) to study (a subject)
(3) to attend (a school)
(4) to read aloud
(5) to miss (sb)
(6) idea
(7) remembrance
(8) twenty (banker's anti-fraud numeral corresponding to 廿, 20)

Từ ghép 147

bù niàn jiù è 不念旧恶bù niàn jiù è 不念舊惡cán niàn 残念cán niàn 殘念chàng niàn 唱念dāo niàn 叨念dǎo niàn 祷念dǎo niàn 禱念dào niàn 悼念diàn niàn 惦念fēi fèn zhī niàn 非分之念gài niàn 概念gài niàn dì tú 概念地图gài niàn dì tú 概念地圖gài niàn huà 概念化gài niàn qū dòng jiā gōng 概念驅動加工gài niàn qū dòng jiā gōng 概念驱动加工gài niàn yī cún mó xíng 概念依存模型gǎn niàn 感念gù niàn 顧念gù niàn 顾念guà niàn 挂念guà niàn 掛念guài niàn tou 怪念头guài niàn tou 怪念頭guān niàn 觀念guān niàn 观念huái niàn 怀念huái niàn 懷念jī běn gài niàn 基本概念jì niàn 紀念jì niàn 纪念jì niàn 記念jì niàn 记念jì niàn bēi 紀念碑jì niàn bēi 纪念碑jì niàn guǎn 紀念館jì niàn guǎn 纪念馆jì niàn jiǎng 紀念獎jì niàn jiǎng 纪念奖jì niàn pǐn 紀念品jì niàn pǐn 纪念品jì niàn pǐn 記念品jì niàn pǐn 记念品jì niàn rì 紀念日jì niàn rì 纪念日jì niàn táng 紀念堂jì niàn táng 纪念堂jì niàn yóu piào 紀念郵票jì niàn yóu piào 纪念邮票jì niàn zhāng 紀念章jì niàn zhāng 纪念章jiā jiā yǒu běn nán niàn de jīng 家家有本难念的经jiā jiā yǒu běn nán niàn de jīng 家家有本難念的經jié hūn jì niàn rì 結婚紀念日jié hūn jì niàn rì 结婚纪念日juàn niàn 眷念jué duì guān niàn 絕對觀念jué duì guān niàn 绝对观念kě niàn 可念lǐ niàn 理念Lǐ Xiān niàn 李先念liàn niàn 恋念liàn niàn 戀念liú niàn 留念méi gui niàn zhū 玫瑰念珠mò niàn 默念niàn dao 念叨niàn fó 念佛niàn jīng 念經niàn jīng 念经niàn jiù 念旧niàn jiù 念舊niàn lì 念力niàn niàn bù wàng 念念不忘niàn niàn yǒu cí 念念有詞niàn niàn yǒu cí 念念有词niàn rì 念日niàn shū 念书niàn shū 念書niàn sòng 念誦niàn sòng 念诵niàn tou 念头niàn tou 念頭niàn xué wèi 念学位niàn xué wèi 念學位niàn zhòu 念咒niàn zhū 念珠niàn zhū jūn zhèng 念珠菌症niàn zī zài zī 念兹在兹niàn zī zài zī 念茲在茲qiǎng pò guān niàn 強迫觀念qiǎng pò guān niàn 强迫观念Qū Yuán Jì niàn guǎn 屈原紀念館Qū Yuán Jì niàn guǎn 屈原纪念馆rén gōng gài niàn 人工概念Rén mín Yīng xióng Jì niàn bēi 人民英雄紀念碑Rén mín Yīng xióng Jì niàn bēi 人民英雄纪念碑shǎn niàn 閃念shǎn niàn 闪念shàng wèi gài niàn 上位概念shì niàn 释念shì niàn 釋念shòu nán jì niàn 受难纪念shòu nán jì niàn 受難紀念shū shēn zhěn niàn 殊深軫念shū shēn zhěn niàn 殊深轸念shǔ niàn 数念shǔ niàn 數念shǔ zhū niàn fó 数珠念佛shǔ zhū niàn fó 數珠念佛sī niàn 思念suì niàn 碎念suì suì niàn 碎碎念tǐ niàn 体念tǐ niàn 體念wàn niàn jù huī 万念俱灰wàn niàn jù huī 萬念俱灰Wáng bīng Jì niàn rì 亡兵紀念日Wáng bīng Jì niàn rì 亡兵纪念日wàng niàn 妄念Xī zàng Bǎi wàn Nóng nú Jiě Fàng Jì niàn rì 西藏百万农奴解放纪念日Xī zàng Bǎi wàn Nóng nú Jiě Fàng Jì niàn rì 西藏百萬農奴解放紀念日xiǎng niàn 想念xié niàn 邪念xìn niàn 信念xuán niàn 悬念xuán niàn 懸念yī niàn zhī chā 一念之差yī shǎn niàn 一閃念yī shǎn niàn 一闪念yí niàn 疑念yì niàn 意念yì niàn yí wù 意念移物yín niàn 淫念yù niàn 欲念zá niàn 杂念zá niàn 雜念zhèn wáng zhàn shì jì niàn rì 阵亡战士纪念日zhèn wáng zhàn shì jì niàn rì 陣亡戰士紀念日zhèng niàn 正念Zhōng zhèng Jì niàn táng 中正紀念堂Zhōng zhèng Jì niàn táng 中正纪念堂zhù niàn 注念zhuǎn niàn 轉念zhuǎn niàn 转念zhuī niàn 追念