Có 1 kết quả:
niàn ㄋㄧㄢˋ
Tổng nét: 8
Bộ: xīn 心 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱今心
Nét bút: ノ丶丶フ丶フ丶丶
Thương Hiệt: OINP (人戈弓心)
Unicode: U+5FF5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 6
Dị thể 5
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu Công phụ Thành Vương đồ - 周公輔成王圖 (Nguyễn Trãi)
• Kỳ 4 - 其四 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Lê Đại Hành hoàng đế - 棃大行皇帝 (Đặng Minh Khiêm)
• Mộng tiên thất - 夢先室 (Đoàn Huyên)
• Nguỵ thập tứ thị ngự tựu tệ lư tương biệt - 魏十四侍禦就弊廬相別 (Đỗ Phủ)
• Phân cốt nhục - 分骨肉 (Tào Tuyết Cần)
• Quế chi hương - Kim Lăng hoài cổ - 桂枝香-金陵懷古 (Vương An Thạch)
• Quy chu tức sự - 歸舟即事 (Trần Quang Triều)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Vô đề (Niệm Phật viên thông nhiếp lục căn) - 無題(念佛圓通攝六根) (Thực Hiền)
• Kỳ 4 - 其四 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Lê Đại Hành hoàng đế - 棃大行皇帝 (Đặng Minh Khiêm)
• Mộng tiên thất - 夢先室 (Đoàn Huyên)
• Nguỵ thập tứ thị ngự tựu tệ lư tương biệt - 魏十四侍禦就弊廬相別 (Đỗ Phủ)
• Phân cốt nhục - 分骨肉 (Tào Tuyết Cần)
• Quế chi hương - Kim Lăng hoài cổ - 桂枝香-金陵懷古 (Vương An Thạch)
• Quy chu tức sự - 歸舟即事 (Trần Quang Triều)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Vô đề (Niệm Phật viên thông nhiếp lục căn) - 無題(念佛圓通攝六根) (Thực Hiền)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mong mỏi, nhớ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghĩ, nhớ, mong. ◎Như: “tư niệm” 思念 tưởng nhớ, “quải niệm” 掛念 nhớ nhung canh cánh trong lòng.
2. (Động) Chuyên tâm nghĩ ngợi. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Đãn nhất tâm niệm Phật” 但一心念佛 (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ 安樂行品第十四) Chỉ một lòng niệm Phật.
3. (Động) Đọc, tụng. § Thông “niệm” 唸. ◎Như: “niệm thư” 念書 đọc sách, “niệm kinh” 念經 đọc kinh. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thuyết trước, tiện phân phó Thái Minh niệm hoa danh sách, án danh nhất cá nhất cá hoán tiến lai khán thị” 說著, 便吩咐彩明念花名冊, 按名一個一個喚進來看視 (Đệ thập tứ hồi) Nói xong, liền giao cho Thái Minh đọc danh sách, đến tên người nào thì gọi người ấy lên nhận mặt.
4. (Động) Đọc tụng nhỏ tiếng (như nhà sư đọc kinh, đạo sĩ đọc thần chú), lẩm bẩm. ◎Như: “niệm niệm hữu từ” 念念有詞 (1) đọc lầm thầm (đọc kinh, đọc chú), (2) nói lầm bẩm một mình.
5. (Động) Học. ◎Như: “tha niệm quá trung học” 他念過中學 nó đã học hết bậc trung học.
6. (Động) Ghi nhớ, không quên. ◇Luận Ngữ 論語: “Bá Di, Thúc Tề, bất niệm cựu ác, oán thị dụng hi” 伯夷, 叔齊, 不念舊惡, 怨是用希 (Công Dã Tràng 公冶長) Bá Di, Thúc Tề không ghi nhớ điều xấu ác cũ (của người), nên ít oán hận.
7. (Động) Thương, xót. ◇Lí Hạ 李賀: “Giang can ấu khách chân khả niệm” 江干幼客真可念 (Miễn ái hành 勉愛行) Nơi bến sông, khách nhỏ tuổi thật đáng thương.
8. (Danh) Khoảng thời gian rất ngắn. ◎Như: “nhất niệm khoảnh” 一念頃 một thoáng, một khoảnh khắc, một sát na.
9. (Danh) Hai mươi. § Thông “nhập” 廿. ◎Như: “niệm ngũ nhật” 念五日 ngày hai mươi lăm.
10. (Danh) Họ “Niệm”.
2. (Động) Chuyên tâm nghĩ ngợi. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Đãn nhất tâm niệm Phật” 但一心念佛 (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ 安樂行品第十四) Chỉ một lòng niệm Phật.
3. (Động) Đọc, tụng. § Thông “niệm” 唸. ◎Như: “niệm thư” 念書 đọc sách, “niệm kinh” 念經 đọc kinh. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thuyết trước, tiện phân phó Thái Minh niệm hoa danh sách, án danh nhất cá nhất cá hoán tiến lai khán thị” 說著, 便吩咐彩明念花名冊, 按名一個一個喚進來看視 (Đệ thập tứ hồi) Nói xong, liền giao cho Thái Minh đọc danh sách, đến tên người nào thì gọi người ấy lên nhận mặt.
4. (Động) Đọc tụng nhỏ tiếng (như nhà sư đọc kinh, đạo sĩ đọc thần chú), lẩm bẩm. ◎Như: “niệm niệm hữu từ” 念念有詞 (1) đọc lầm thầm (đọc kinh, đọc chú), (2) nói lầm bẩm một mình.
5. (Động) Học. ◎Như: “tha niệm quá trung học” 他念過中學 nó đã học hết bậc trung học.
6. (Động) Ghi nhớ, không quên. ◇Luận Ngữ 論語: “Bá Di, Thúc Tề, bất niệm cựu ác, oán thị dụng hi” 伯夷, 叔齊, 不念舊惡, 怨是用希 (Công Dã Tràng 公冶長) Bá Di, Thúc Tề không ghi nhớ điều xấu ác cũ (của người), nên ít oán hận.
7. (Động) Thương, xót. ◇Lí Hạ 李賀: “Giang can ấu khách chân khả niệm” 江干幼客真可念 (Miễn ái hành 勉愛行) Nơi bến sông, khách nhỏ tuổi thật đáng thương.
8. (Danh) Khoảng thời gian rất ngắn. ◎Như: “nhất niệm khoảnh” 一念頃 một thoáng, một khoảnh khắc, một sát na.
9. (Danh) Hai mươi. § Thông “nhập” 廿. ◎Như: “niệm ngũ nhật” 念五日 ngày hai mươi lăm.
10. (Danh) Họ “Niệm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghĩ nhớ.
② Ngâm đọc, như niệm thư 念書 đọc sách, niệm kinh 念經 niệm kinh, v.v.
③ Hai mươi, như niệm ngũ nhật 念五日 ngày 25.
② Ngâm đọc, như niệm thư 念書 đọc sách, niệm kinh 念經 niệm kinh, v.v.
③ Hai mươi, như niệm ngũ nhật 念五日 ngày 25.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhớ, nhớ nhung: 念家 Nhớ nhà;
② Suy nghĩ, ngẫm nghĩ, nghĩ ngợi: 心無二念 Trong lòng không có suy nghĩ gì khác;
③ Đọc, học: 請把這封信念給我聽 Xin đọc thư này cho tôi nghe; 念經 Đọc kinh, niệm kinh; 他念過中學 Cậu ấy từng học ở trường trung học. Cv. 唸;
④ Hai mươi: 念五日 Ngày hai mươi lăm;
⑤ [Niàn] (Họ) Niệm.
② Suy nghĩ, ngẫm nghĩ, nghĩ ngợi: 心無二念 Trong lòng không có suy nghĩ gì khác;
③ Đọc, học: 請把這封信念給我聽 Xin đọc thư này cho tôi nghe; 念經 Đọc kinh, niệm kinh; 他念過中學 Cậu ấy từng học ở trường trung học. Cv. 唸;
④ Hai mươi: 念五日 Ngày hai mươi lăm;
⑤ [Niàn] (Họ) Niệm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đọc lên. Ngâm lên. Như chữ Niệm 唸 — Nhớ tới, nghĩ tới. Td: Kỉ niệm, Tưởng niệm — Số 20. Cũng viết là Niệm 廿. Còn đọc là Trấp.
Từ điển Trung-Anh
variant of 念[nian4], to read aloud
Từ điển Trung-Anh
(1) to read
(2) to study (a subject)
(3) to attend (a school)
(4) to read aloud
(5) to miss (sb)
(6) idea
(7) remembrance
(8) twenty (banker's anti-fraud numeral corresponding to 廿, 20)
(2) to study (a subject)
(3) to attend (a school)
(4) to read aloud
(5) to miss (sb)
(6) idea
(7) remembrance
(8) twenty (banker's anti-fraud numeral corresponding to 廿, 20)
Từ ghép 147
bù niàn jiù è 不念旧恶 • bù niàn jiù è 不念舊惡 • cán niàn 残念 • cán niàn 殘念 • chàng niàn 唱念 • dāo niàn 叨念 • dǎo niàn 祷念 • dǎo niàn 禱念 • dào niàn 悼念 • diàn niàn 惦念 • fēi fèn zhī niàn 非分之念 • gài niàn 概念 • gài niàn dì tú 概念地图 • gài niàn dì tú 概念地圖 • gài niàn huà 概念化 • gài niàn qū dòng jiā gōng 概念驅動加工 • gài niàn qū dòng jiā gōng 概念驱动加工 • gài niàn yī cún mó xíng 概念依存模型 • gǎn niàn 感念 • gù niàn 顧念 • gù niàn 顾念 • guà niàn 挂念 • guà niàn 掛念 • guài niàn tou 怪念头 • guài niàn tou 怪念頭 • guān niàn 觀念 • guān niàn 观念 • huái niàn 怀念 • huái niàn 懷念 • jī běn gài niàn 基本概念 • jì niàn 紀念 • jì niàn 纪念 • jì niàn 記念 • jì niàn 记念 • jì niàn bēi 紀念碑 • jì niàn bēi 纪念碑 • jì niàn guǎn 紀念館 • jì niàn guǎn 纪念馆 • jì niàn jiǎng 紀念獎 • jì niàn jiǎng 纪念奖 • jì niàn pǐn 紀念品 • jì niàn pǐn 纪念品 • jì niàn pǐn 記念品 • jì niàn pǐn 记念品 • jì niàn rì 紀念日 • jì niàn rì 纪念日 • jì niàn táng 紀念堂 • jì niàn táng 纪念堂 • jì niàn yóu piào 紀念郵票 • jì niàn yóu piào 纪念邮票 • jì niàn zhāng 紀念章 • jì niàn zhāng 纪念章 • jiā jiā yǒu běn nán niàn de jīng 家家有本难念的经 • jiā jiā yǒu běn nán niàn de jīng 家家有本難念的經 • jié hūn jì niàn rì 結婚紀念日 • jié hūn jì niàn rì 结婚纪念日 • juàn niàn 眷念 • jué duì guān niàn 絕對觀念 • jué duì guān niàn 绝对观念 • kě niàn 可念 • lǐ niàn 理念 • Lǐ Xiān niàn 李先念 • liàn niàn 恋念 • liàn niàn 戀念 • liú niàn 留念 • méi gui niàn zhū 玫瑰念珠 • mò niàn 默念 • niàn dao 念叨 • niàn fó 念佛 • niàn jīng 念經 • niàn jīng 念经 • niàn jiù 念旧 • niàn jiù 念舊 • niàn lì 念力 • niàn niàn bù wàng 念念不忘 • niàn niàn yǒu cí 念念有詞 • niàn niàn yǒu cí 念念有词 • niàn rì 念日 • niàn shū 念书 • niàn shū 念書 • niàn sòng 念誦 • niàn sòng 念诵 • niàn tou 念头 • niàn tou 念頭 • niàn xué wèi 念学位 • niàn xué wèi 念學位 • niàn zhòu 念咒 • niàn zhū 念珠 • niàn zhū jūn zhèng 念珠菌症 • niàn zī zài zī 念兹在兹 • niàn zī zài zī 念茲在茲 • qiǎng pò guān niàn 強迫觀念 • qiǎng pò guān niàn 强迫观念 • Qū Yuán Jì niàn guǎn 屈原紀念館 • Qū Yuán Jì niàn guǎn 屈原纪念馆 • rén gōng gài niàn 人工概念 • Rén mín Yīng xióng Jì niàn bēi 人民英雄紀念碑 • Rén mín Yīng xióng Jì niàn bēi 人民英雄纪念碑 • shǎn niàn 閃念 • shǎn niàn 闪念 • shàng wèi gài niàn 上位概念 • shì niàn 释念 • shì niàn 釋念 • shòu nán jì niàn 受难纪念 • shòu nán jì niàn 受難紀念 • shū shēn zhěn niàn 殊深軫念 • shū shēn zhěn niàn 殊深轸念 • shǔ niàn 数念 • shǔ niàn 數念 • shǔ zhū niàn fó 数珠念佛 • shǔ zhū niàn fó 數珠念佛 • sī niàn 思念 • suì niàn 碎念 • suì suì niàn 碎碎念 • tǐ niàn 体念 • tǐ niàn 體念 • wàn niàn jù huī 万念俱灰 • wàn niàn jù huī 萬念俱灰 • Wáng bīng Jì niàn rì 亡兵紀念日 • Wáng bīng Jì niàn rì 亡兵纪念日 • wàng niàn 妄念 • Xī zàng Bǎi wàn Nóng nú Jiě Fàng Jì niàn rì 西藏百万农奴解放纪念日 • Xī zàng Bǎi wàn Nóng nú Jiě Fàng Jì niàn rì 西藏百萬農奴解放紀念日 • xiǎng niàn 想念 • xié niàn 邪念 • xìn niàn 信念 • xuán niàn 悬念 • xuán niàn 懸念 • yī niàn zhī chā 一念之差 • yī shǎn niàn 一閃念 • yī shǎn niàn 一闪念 • yí niàn 疑念 • yì niàn 意念 • yì niàn yí wù 意念移物 • yín niàn 淫念 • yù niàn 欲念 • zá niàn 杂念 • zá niàn 雜念 • zhèn wáng zhàn shì jì niàn rì 阵亡战士纪念日 • zhèn wáng zhàn shì jì niàn rì 陣亡戰士紀念日 • zhèng niàn 正念 • Zhōng zhèng Jì niàn táng 中正紀念堂 • Zhōng zhèng Jì niàn táng 中正纪念堂 • zhù niàn 注念 • zhuǎn niàn 轉念 • zhuǎn niàn 转念 • zhuī niàn 追念