Có 2 kết quả:
Hū ㄏㄨ • hū ㄏㄨ
Tổng nét: 8
Bộ: xīn 心 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱勿心
Nét bút: ノフノノ丶フ丶丶
Thương Hiệt: PHP (心竹心)
Unicode: U+5FFD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hốt
Âm Nôm: hốt
Âm Nhật (onyomi): コツ (kotsu)
Âm Nhật (kunyomi): たちま.ち (tachima.chi), ゆるが.せ (yuruga.se)
Âm Hàn: 홀
Âm Quảng Đông: fat1
Âm Nôm: hốt
Âm Nhật (onyomi): コツ (kotsu)
Âm Nhật (kunyomi): たちま.ち (tachima.chi), ゆるが.せ (yuruga.se)
Âm Hàn: 홀
Âm Quảng Đông: fat1
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Chí Linh sơn đạo trung kỳ 1 - 至靈山道中其一 (Lê Thánh Tông)
• Dạ quy Lộc Môn sơn ca - 夜歸鹿門山歌 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Kim nhật lương yến hội - 今日良宴會 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Lữ dạ đắc cố nhân thư - 旅夜得故人書 (Tuy Lý Vương)
• Tặng Huyền Quang tôn giả - 贈玄光尊者 (Trần Minh Tông)
• Thuỷ tiên - 水仙 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân nhật đăng lâu hoài quy - 春日登樓懷歸 (Khấu Chuẩn)
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Chí Linh sơn đạo trung kỳ 1 - 至靈山道中其一 (Lê Thánh Tông)
• Dạ quy Lộc Môn sơn ca - 夜歸鹿門山歌 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Kim nhật lương yến hội - 今日良宴會 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Lữ dạ đắc cố nhân thư - 旅夜得故人書 (Tuy Lý Vương)
• Tặng Huyền Quang tôn giả - 贈玄光尊者 (Trần Minh Tông)
• Thuỷ tiên - 水仙 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân nhật đăng lâu hoài quy - 春日登樓懷歸 (Khấu Chuẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bỗng nhiên, bất chợt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chểnh mảng, lơ là, sao nhãng. ◎Như: “sơ hốt” 疏忽 sao nhãng, “hốt lược” 忽略 nhãng qua.
2. (Động) Coi thường, khinh thị. ◇Lí Bạch 李白: “Bất dĩ phú quý nhi kiêu chi, hàn tiện nhi hốt chi” 不以富貴而驕之, 寒賤而忽之 (Dữ Hàn Kinh Châu thư 與韓荊州書) Chớ lấy giàu sang mà kiêu căng, nghèo hèn mà coi thường.
3. (Phó) Chợt, thình lình. ◎Như: “thúc hốt” 倏忽 chợt thoáng, nói sự nhanh chóng, xuất ư bất ý, “hốt nhiên” 忽然 chợt vậy. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tích biệt quân vị hôn, Nhi nữ hốt thành hàng” 昔別君未婚, 兒女忽成行 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Khi chia tay lúc trước, bạn chưa kết hôn, (Ngày nay) con cái chợt đứng thành hàng.
4. (Danh) Đơn vị đo lường ngày xưa. Phép đo có thước, tấc, phân, li, hào, ti, hốt. Phép cân có lạng, đồng, phân, li, hào, ti, hốt.
5. (Danh) Họ “Hốt”.
2. (Động) Coi thường, khinh thị. ◇Lí Bạch 李白: “Bất dĩ phú quý nhi kiêu chi, hàn tiện nhi hốt chi” 不以富貴而驕之, 寒賤而忽之 (Dữ Hàn Kinh Châu thư 與韓荊州書) Chớ lấy giàu sang mà kiêu căng, nghèo hèn mà coi thường.
3. (Phó) Chợt, thình lình. ◎Như: “thúc hốt” 倏忽 chợt thoáng, nói sự nhanh chóng, xuất ư bất ý, “hốt nhiên” 忽然 chợt vậy. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tích biệt quân vị hôn, Nhi nữ hốt thành hàng” 昔別君未婚, 兒女忽成行 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Khi chia tay lúc trước, bạn chưa kết hôn, (Ngày nay) con cái chợt đứng thành hàng.
4. (Danh) Đơn vị đo lường ngày xưa. Phép đo có thước, tấc, phân, li, hào, ti, hốt. Phép cân có lạng, đồng, phân, li, hào, ti, hốt.
5. (Danh) Họ “Hốt”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhãng, như sơ hốt 疏忽 sao nhãng, hốt lược 忽略 nhãng qua, v.v.
② Chợt, như thúc hốt 倏忽 chợt thoáng, nói sự nhanh chóng, xuất ư bất ý, nói gọn chỉ nói là hốt, như hốt nhiên 忽然 chợt vậy.
③ Số hốt, phép đo có thước, tất, phân, li, hào, ti, hốt. Phép cân có lạng, đồng, phân, li, hào, ti, hốt.
② Chợt, như thúc hốt 倏忽 chợt thoáng, nói sự nhanh chóng, xuất ư bất ý, nói gọn chỉ nói là hốt, như hốt nhiên 忽然 chợt vậy.
③ Số hốt, phép đo có thước, tất, phân, li, hào, ti, hốt. Phép cân có lạng, đồng, phân, li, hào, ti, hốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lơ là, chểnh mảng: 疏忽 Lơ đễnh, chểnh mảng;
② Bỗng, chợt, thình lình, đột nhiên. 【忽地】hốt địa [hudì] Bỗng nhiên, đột nhiên, bỗng, chợt, (bất) thình lình: 燈忽地滅了 Ngọn đèn chợt tắt; 忽地起雨來 Đột nhiên mưa; 忽地來了一個人 (Bất) thình lình có người đến; 【忽而】hốt nhi [hu'ér] Đột nhiên, thình lình, bỗng chốc: 忽而高,忽而低 Chốc cao, chốc thấp; 【忽然】hốt nhiên [hurán] Bỗng, bỗng nhiên, đột nhiên, đột ngột, thình lình, bất thình lình: 忽然刮起大風 Thình lình nổi gió lớn;
③ Quên;
④ (cũ) Hốt (đơn vị đo lường bằng một phần triệu lạng);
⑤ [Hu] (Họ) Hốt.
② Bỗng, chợt, thình lình, đột nhiên. 【忽地】hốt địa [hudì] Bỗng nhiên, đột nhiên, bỗng, chợt, (bất) thình lình: 燈忽地滅了 Ngọn đèn chợt tắt; 忽地起雨來 Đột nhiên mưa; 忽地來了一個人 (Bất) thình lình có người đến; 【忽而】hốt nhi [hu'ér] Đột nhiên, thình lình, bỗng chốc: 忽而高,忽而低 Chốc cao, chốc thấp; 【忽然】hốt nhiên [hurán] Bỗng, bỗng nhiên, đột nhiên, đột ngột, thình lình, bất thình lình: 忽然刮起大風 Thình lình nổi gió lớn;
③ Quên;
④ (cũ) Hốt (đơn vị đo lường bằng một phần triệu lạng);
⑤ [Hu] (Họ) Hốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quên mất, không nhớ nữa — Khinh thường — Mau lẹ — Chỉ sự rất nhỏ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to neglect
(2) to overlook
(3) to ignore
(4) suddenly
(2) to overlook
(3) to ignore
(4) suddenly
Từ ghép 39
dài hū 怠忽 • hēi hū hū 黑忽忽 • hū bù 忽布 • hū de 忽地 • hū ér 忽而 • hū hū 忽忽 • hū hū yōu yōu 忽忽悠悠 • hū lěng hū rè 忽冷忽热 • hū lěng hū rè 忽冷忽熱 • hū lüè 忽略 • hū rán 忽然 • hū shǎn 忽閃 • hū shǎn 忽闪 • hū shàng hū xià 忽上忽下 • hū shào 忽哨 • hū shì 忽視 • hū shì 忽视 • hū wēi 忽微 • hū wén 忽聞 • hū wén 忽闻 • hū yǐn hū xiàn 忽隐忽现 • hū yǐn hū xiàn 忽隱忽現 • hū you 忽悠 • huǎng hū 恍忽 • jī yú hū wēi 积于忽微 • jī yú hū wēi 積於忽微 • miǎo hū 藐忽 • piāo hū 飄忽 • piāo hū 飘忽 • piāo hū bù dìng 飄忽不定 • piāo hū bù dìng 飘忽不定 • shū hū 倏忽 • shū hū zhí shǒu 疏忽职守 • shū hū zhí shǒu 疏忽職守 • shū hu 疏忽 • shū hu dà yì 疏忽大意 • wán hū 玩忽 • wán hū zhí shǒu 玩忽职守 • wán hū zhí shǒu 玩忽職守