Có 1 kết quả:

fèn ㄈㄣˋ
Âm Pinyin: fèn ㄈㄣˋ
Tổng nét: 8
Bộ: xīn 心 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶フノ丶フ丶丶
Thương Hiệt: CSHP (金尸竹心)
Unicode: U+5FFF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phẫn
Âm Nôm: buồn, phẫn
Âm Nhật (onyomi): フン (fun)
Âm Nhật (kunyomi): いか.る (ika.ru), いかり (ikari)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fan5, fan6

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

fèn ㄈㄣˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tức giận, cáu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tức giận, oán hận. ◎Như: “phẫn nộ” 忿怒.
2. (Động) Buồn bực, bực dọc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “(Tống Giang) phẫn na khẩu khí một xuất xứ, nhất trực yếu bôn hồi hạ xứ lai” 宋江忿那口氣沒出處, 一直要奔回下處來 (Đệ nhị thập nhất hồi) (Tống Giang) bực dọc không biết đổ vào đâu, muốn đi thẳng về nhà trọ.
3. (Động) Chịu, nhịn, cam tâm. ◎Như: “bất phẫn” 不忿 bất bình, lấy làm khó chịu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tiện thị na ta tiểu nha đầu môn, diệc đa dữ Bảo Thoa ngoan tiếu, nhân thử, Đại Ngọc tâm trung tiện hữu ta bất phẫn” 便是那些小丫頭們, 亦多與寶釵頑笑, 因此, 黛玉心中便有些不忿 (Đệ ngũ hồi) Ngay bọn a hoàn cũng thích chơi đùa với Bảo Thoa. Vì thế Đại Ngọc cũng hơi ấm ức khó chịu trong lòng.
4. (Động) Gắng sức lên. § Dùng như “phấn” 奮. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hô Diên Chước khán kiến đại nộ, phẫn lực hướng tiền lai cứu” 呼延灼看見大怒, 忿力向前來救 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Hô Diên Chước thấy vậy nổi giận, cố sức xông lên cứu.

Từ điển Thiều Chửu

① Giận cáu, nhân giận phát cáu, không đoái gì nữa gọi là phẫn, như phẫn bất dục sinh 忿不欲生 tức giận chẳng muốn sống.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 憤 [fèn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Oán giận — Nỗi giận mà không suy nghĩ gì.

Từ điển Trung-Anh

(1) anger
(2) indignation
(3) hatred

Từ ghép 9