Có 2 kết quả:
Huái ㄏㄨㄞˊ • huái ㄏㄨㄞˊ
Tổng nét: 7
Bộ: xīn 心 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖不
Nét bút: 丶丶丨一ノ丨丶
Thương Hiệt: PMF (心一火)
Unicode: U+6000
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Dĩnh Đình lưu biệt - 潁亭留別 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Đăng giang trung Cô Dự - 登江中孤嶼 (Tạ Linh Vận)
• Đông quân - 東君 (Khuất Nguyên)
• Hoài quy - 懷歸 (Nghê Toản)
• Tiễn Lễ bộ Chủ sự Đa Sĩ Lê đài giả mãn hồi kinh - 餞禮部主事多士黎臺假滿回京 (Đoàn Huyên)
• Trường Lô chu trung dạ toạ - 長蘆舟中夜坐 (Doãn Đình Cao)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
• Đăng giang trung Cô Dự - 登江中孤嶼 (Tạ Linh Vận)
• Đông quân - 東君 (Khuất Nguyên)
• Hoài quy - 懷歸 (Nghê Toản)
• Tiễn Lễ bộ Chủ sự Đa Sĩ Lê đài giả mãn hồi kinh - 餞禮部主事多士黎臺假滿回京 (Đoàn Huyên)
• Trường Lô chu trung dạ toạ - 長蘆舟中夜坐 (Doãn Đình Cao)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Huai
Từ ghép 26
Chǔ Huái wáng 楚怀王 • Huái ān 怀安 • Huái ān xiàn 怀安县 • Huái é míng 怀俄明 • Huái é míng zhōu 怀俄明州 • Huái huà 怀化 • Huái huà shì 怀化市 • Huái huà xiàn 怀化县 • Huái jí 怀集 • Huái jí xiàn 怀集县 • Huái lái 怀来 • Huái lái xiàn 怀来县 • Huái níng 怀宁 • Huái níng xiàn 怀宁县 • Huái rén 怀仁 • Huái rén xiàn 怀仁县 • Huái róu 怀柔 • Huái róu qū 怀柔区 • Huái róu xiàn 怀柔县 • Huái shì hǔ dōng 怀氏虎鸫 • Huái tè 怀特 • Huái tè Dǎo 怀特岛 • Huái yuǎn 怀远 • Huái yuǎn xiàn 怀远县 • Lǐ Huái yuǎn 李怀远 • Lín Huái mín 林怀民
giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhớ nhung
2. ôm
2. ôm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 懷.
Từ điển Thiều Chửu
① Gian tục mượn làm chữ 懷.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhớ. 【懷念】hoài niệm [huáiniàn] Hoài niệm, nhớ, nhớ nhung, nhớ tưởng, tưởng nhớ (người đã mất): 我懷念他 Tôi nhớ anh ấy; 懷念已經去世的朋友 Tưởng nhớ người bạn đã mất;
② Lòng: 把孩子抱在懷裡 Ôm con vào lòng;
③ Bụng, bụng dạ, lòng dạ: 母懷 Bụng mẹ; 好心懷 Bụng dạ tốt;
④ Bọc, chứa, mang;
⑤ Lo nghĩ;
⑥ Về;
⑦ Yên;
⑧ Yên ủi, an ủi;
⑨ Điều ôm ấp trong lòng, hoài bão.
② Lòng: 把孩子抱在懷裡 Ôm con vào lòng;
③ Bụng, bụng dạ, lòng dạ: 母懷 Bụng mẹ; 好心懷 Bụng dạ tốt;
④ Bọc, chứa, mang;
⑤ Lo nghĩ;
⑥ Về;
⑦ Yên;
⑧ Yên ủi, an ủi;
⑨ Điều ôm ấp trong lòng, hoài bão.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 懷
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết giản của chữ Hoài 懷.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận dữ — Một âm là Hoài. Xem Hoài.
Từ điển Trung-Anh
(1) bosom
(2) heart
(3) mind
(4) to think of
(5) to harbor in one's mind
(6) to conceive (a child)
(2) heart
(3) mind
(4) to think of
(5) to harbor in one's mind
(6) to conceive (a child)
Từ ghép 68
bù huái hǎo yì 不怀好意 • chuāi zài huái lǐ 揣在怀里 • chuāi zài huái lǐ 搋在怀里 • gǎn huái 感怀 • gěng gěng yú huái 耿耿于怀 • guà huái 挂怀 • guān huái 关怀 • guān huái bèi zhì 关怀备至 • Guō Yǒng huái 郭永怀 • guò dù guān huái 过度关怀 • háo bù huái yí 毫不怀疑 • huái bào 怀抱 • huái bì qí zuì 怀璧其罪 • huái biǎo 怀表 • huái cái bù yù 怀才不遇 • huái chūn 怀春 • huái dí yì 怀敌意 • huái gǔ 怀古 • huái hèn 怀恨 • huái hèn zài xīn 怀恨在心 • huái jiù 怀旧 • huái jiù gǎn 怀旧感 • huái lǐ 怀里 • huái lù 怀禄 • huái niàn 怀念 • huái rèn 怀妊 • huái róu 怀柔 • huái tāi 怀胎 • huái xiāng 怀乡 • huái yí 怀疑 • huái yí pài 怀疑派 • huái yí zhě 怀疑者 • huái yǒu 怀有 • huái yùn 怀孕 • jì huái 寄怀 • jiè huái 介怀 • jīn huái 襟怀 • jīn huái tǎn bái 襟怀坦白 • jīn huái yí kuàng 襟怀夷旷 • juàn huái 眷怀 • kāi huái 开怀 • kuān dà wéi huái 宽大为怀 • lín zhōng guān huái 临终关怀 • mǎn huái 满怀 • miǎn huái 缅怀 • Péng Dé huái 彭德怀 • qíng huái 情怀 • Rén huái 仁怀 • Rén huái shì 仁怀市 • Rén huái xiàn 仁怀县 • shāng huái 伤怀 • shè huì guān huái 社会关怀 • shēn huái liù jiǎ 身怀六甲 • shì huái 释怀 • shū huái 抒怀 • tóu huái sòng bào 投怀送抱 • wàng huái 忘怀 • xiǎn huái 显怀 • xīn cún huái yí 心存怀疑 • xīn huái 心怀 • xīn huái pǒ cè 心怀叵测 • xiōng huái 胸怀 • xiōng huái tǎn dàng 胸怀坦荡 • xū huái ruò gǔ 虚怀若谷 • yǎ huái 雅怀 • yǐn liú huái yuán 饮流怀源 • zhèng zhòng xià huái 正中下怀 • zhuī huái 追怀