Có 1 kết quả:
yàng ㄧㄤˋ
Tổng nét: 8
Bộ: xīn 心 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖央
Nét bút: 丶丶丨丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: PLBK (心中月大)
Unicode: U+600F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ưởng
Âm Nôm: ửng, ương
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): うら.む (ura.mu)
Âm Hàn: 앙
Âm Quảng Đông: joeng2, joeng3
Âm Nôm: ửng, ương
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): うら.む (ura.mu)
Âm Hàn: 앙
Âm Quảng Đông: joeng2, joeng3
Tự hình 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Khốc Ân Dao kỳ 2 - 哭殷遙期二 (Vương Duy)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)
• Tảo phát Xạ Hồng huyện nam đồ trung tác - 早發射洪縣南途中作 (Đỗ Phủ)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)
• Tảo phát Xạ Hồng huyện nam đồ trung tác - 早發射洪縣南途中作 (Đỗ Phủ)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tấm tức, không thoả mãn
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Tấm tức, không được thỏa thích, bất mãn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trác kiến Bố như thử quang cảnh, tâm trung nghi kị, viết: Phụng Tiên vô sự thả thối. Bố ưởng ưởng nhi xuất” 卓見布如此光景, 心中疑忌, 曰: 奉先無事且退. 布怏怏而出 (Đệ bát hồi) (Đổng) Trác nhìn thấy dáng điệu của (Lã) Bố như vậy, trong lòng nghi hoặc, nói: Phụng Tiên (tên tự của Lã Bố) không có việc gì, hay lui ra. Bố bực tức trở ra.
2. (Tính) Buồn rầu, buồn bã.
3. (Động) Miễn cưỡng.
2. (Tính) Buồn rầu, buồn bã.
3. (Động) Miễn cưỡng.
Từ điển Thiều Chửu
① Tấm tức, ý không được thoả thích gọi là ưởng ưởng 怏怏.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tấm tức, ấm ức, hậm hực.【怏怏】ưởng ưởng [yàngyàng] Hậm hực, sưng sỉa: 怏怏不樂 Hậm hực không vui.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không phục. Không chịu — Bất mãn. Không vừa lòng.
Từ điển Trung-Anh
discontented