Có 1 kết quả:

ㄋㄨˋ

1/1

ㄋㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giận, nổi cáu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giận dữ, cáu tức. ◎Như: “phẫn nộ” 憤怒 phẫn hận, nổi giận. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lại hô nhất hà nộ, Phụ đề nhất hà khổ” 吏呼一何怒, 婦啼一何苦 (Thạch Hào lại 石壕吏) Kẻ lại giận dữ hò hét, Bà già kêu khóc khổ sở.
2. (Động) Khiển trách. ◇Lễ Kí 禮記: “Nhược bất khả giáo nhi hậu nộ chi” 若不可教而後怒之 (Nội tắc 內則) Nếu không dạy được, thì sau mới quở trách.
3. (Danh) Sự giận dữ, lòng cáu tức. ◎Như: “não tu thành nộ” 惱羞成怒 xấu hổ quá thành ra giận dữ. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất thiên nộ, bất nhị quá” 不遷怒, 不貳過 (Ung dã 雍也) Không có tính giận lây, không có lỗi nào phạm tới hai lần.
4. (Tính) Vẻ giận, tức. ◎Như: “nộ khí xung thiên” 怒氣衝天 khí giận bừng bừng (xông lên tới trời).
5. (Tính) Cứng cỏi, cường ngạnh. ◎Như: “nộ mã” 怒馬 ngựa bất kham.
6. (Tính) Khí thế mạnh mẽ. ◎Như: “nộ trào” 怒潮 thủy triều lớn mạnh, “nộ đào” 怒濤 sóng dữ.
7. (Phó) Đầy dẫy, thịnh vượng. ◎Như: “tâm hoa nộ phóng” 心花怒放 lòng như mở hội. ◇Trang Tử 莊子: “Thảo mộc nộ sanh” 草木怒生 (Ngoại vật 外物) Cây cỏ mọc tưng bừng.
8. (Phó) Phấn phát, hăng hái. ◇Trang Tử 莊子: “Nộ nhi phi, kì dực nhược thùy thiên chi vân” 怒而飛, 其翼若垂天之雲 (Tiêu dao du 逍遙遊) Vùng dậy mà bay, cánh nó như đám mây rủ ngang trời.

Từ điển Thiều Chửu

① Giận, cảm thấy một sự gì trái ý mà nổi cơn cáu tức lên gọi là chấn nộ 震怒 nghĩa là đùng đùng như sấm như sét, phần nhiều chỉ về sự giận của người tôn quý.
② Phấn phát, khí thế mạnh dữ không thể át được gọi là nộ, như nộ trào 怒潮 sóng dữ, nộ mã 怒馬 ngựa bất kham, thảo mộc nộ sinh 草木怒生 cây cỏ mọc tung, v.v.
③ Oai thế.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tức giận;
② Khí thế mạnh mẽ: 怒馬 Ngựa bất kham; 草木怒生 Cây cỏ mọc rộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận dữ. Td: Phẫn nộ — Mạnh mẽ, dữ dội — Người Triệu Ân đời nhà Đường nói rằng: 怒 者常情笑者不測 ( Nộ giả thường tình tiếu giả bất khả trắc ). Có điều gì không bằng lòng mà giận thì là thường tình, chứ cười thì khó lường được. » Giận dầu ra, dạ thế thường, cười dầu mới thực không lường hiểm sâu « ( Kiều ).

Từ điển Trung-Anh

(1) anger
(2) fury
(3) flourishing
(4) vigorous

Từ ghép 85

bào nù 暴怒chēn nù 嗔怒chù nù 触怒chù nù 觸怒dà nù 大怒dòng nù 动怒dòng nù 動怒fā nù 发怒fā nù 發怒fèn nù 忿怒fèn nù 愤怒fèn nù 憤怒gǎn nù ér bù gǎn yán 敢怒而不敢言héng méi nù mù 横眉怒目héng méi nù mù 橫眉怒目jī nù 激怒jì nù 齌怒jīn gāng nù mù 金刚怒目jīn gāng nù mù 金剛怒目kōng nù 空怒kuáng nù 狂怒lǎo xiū chéng nù 老羞成怒liè nù 烈怒lù nù zhèng 路怒症nǎo nù 恼怒nǎo nù 惱怒nǎo xiū chéng nù 恼羞成怒nǎo xiū chéng nù 惱羞成怒nù bù kě è 怒不可遏nù cháo 怒潮nù chì 怒斥nù chōng chōng 怒冲冲nù chōng chōng 怒沖沖nù fà chōng guān 怒发冲冠nù fà chōng guān 怒髮衝冠nù fàng 怒放nù hèn 怒恨nù hǒu 怒吼nù huǒ 怒火nù mà 怒罵nù mà 怒骂nù mù 怒目nù mù ér shì 怒目而視nù mù ér shì 怒目而视nù mù qiè chǐ 怒目切齒nù mù qiè chǐ 怒目切齿nù mù xiāng xiàng 怒目相向nù qì 怒气nù qì 怒氣nù qì chōng chōng 怒气冲冲nù qì chōng chōng 怒氣沖沖nù róng 怒容nù róng mǎn miàn 怒容满面nù róng mǎn miàn 怒容滿面nù sè 怒色nù shì 怒視nù shì 怒视nù xíng yú sè 怒形于色nù xíng yú sè 怒形於色qiān nù 迁怒qiān nù 遷怒qiān nù yú rén 迁怒于人qiān nù yú rén 遷怒於人rě nù 惹怒shèng nù 盛怒shǐ nù 使怒xī nù 息怒xī xiào nù mà 嬉笑怒罵xī xiào nù mà 嬉笑怒骂xǐ nù āi lè 喜怒哀乐xǐ nù āi lè 喜怒哀樂xǐ nù wú cháng 喜怒无常xǐ nù wú cháng 喜怒無常xiè nù 泄怒xiè nù 洩怒xīn huā nù fàng 心花怒放yì nù 义怒yì nù 義怒yú nù 余怒yú nù 餘怒yú nù wèi xī 余怒未息yú nù wèi xī 餘怒未息yùn nù 愠怒yùn nù 慍怒zhèn nù 震怒