Có 1 kết quả:
nù ㄋㄨˋ
Tổng nét: 9
Bộ: xīn 心 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱奴心
Nét bút: フノ一フ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: VEP (女水心)
Unicode: U+6012
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nộ
Âm Nôm: nọ, nộ, nua
Âm Nhật (onyomi): ド (do), ヌ (nu)
Âm Nhật (kunyomi): いか.る (ika.ru), おこ.る (oko.ru)
Âm Hàn: 노, 로
Âm Quảng Đông: nou6
Âm Nôm: nọ, nộ, nua
Âm Nhật (onyomi): ド (do), ヌ (nu)
Âm Nhật (kunyomi): いか.る (ika.ru), おこ.る (oko.ru)
Âm Hàn: 노, 로
Âm Quảng Đông: nou6
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Giang Nam đệ nhất yến - 江南第一燕 (Cù Thu Bạch)
• Khán kê mẫu tự sồ ngẫu cảm vật tình, ngũ ngôn cổ thập tứ vận - 看雞母飼雛偶感物情,五言古十四韻 (Phan Huy Ích)
• Lý Bạch điếu ngao - 李白釣鰲 (Nguyễn Khuyến)
• Quy Bắc thành - 歸北城 (Phạm Đình Hổ)
• Thạch châu mạn - Kỷ Dậu thu Ngô Hưng chu trung tác - 石州慢-己酉秋吳興舟中作 (Trương Nguyên Cán)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Thiên Thai thạch lương vũ hậu quan bộc bố - 天台石梁雨後觀瀑布 (Nguỵ Nguyên)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
• Vũ - 雨 (Hoàng Tấn)
• Xạ diên thi - 射鳶詩 (Lưu Trinh)
• Khán kê mẫu tự sồ ngẫu cảm vật tình, ngũ ngôn cổ thập tứ vận - 看雞母飼雛偶感物情,五言古十四韻 (Phan Huy Ích)
• Lý Bạch điếu ngao - 李白釣鰲 (Nguyễn Khuyến)
• Quy Bắc thành - 歸北城 (Phạm Đình Hổ)
• Thạch châu mạn - Kỷ Dậu thu Ngô Hưng chu trung tác - 石州慢-己酉秋吳興舟中作 (Trương Nguyên Cán)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Thiên Thai thạch lương vũ hậu quan bộc bố - 天台石梁雨後觀瀑布 (Nguỵ Nguyên)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
• Vũ - 雨 (Hoàng Tấn)
• Xạ diên thi - 射鳶詩 (Lưu Trinh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giận, nổi cáu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giận dữ, cáu tức. ◎Như: “phẫn nộ” 憤怒 phẫn hận, nổi giận. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lại hô nhất hà nộ, Phụ đề nhất hà khổ” 吏呼一何怒, 婦啼一何苦 (Thạch Hào lại 石壕吏) Kẻ lại giận dữ hò hét, Bà già kêu khóc khổ sở.
2. (Động) Khiển trách. ◇Lễ Kí 禮記: “Nhược bất khả giáo nhi hậu nộ chi” 若不可教而後怒之 (Nội tắc 內則) Nếu không dạy được, thì sau mới quở trách.
3. (Danh) Sự giận dữ, lòng cáu tức. ◎Như: “não tu thành nộ” 惱羞成怒 xấu hổ quá thành ra giận dữ. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất thiên nộ, bất nhị quá” 不遷怒, 不貳過 (Ung dã 雍也) Không có tính giận lây, không có lỗi nào phạm tới hai lần.
4. (Tính) Vẻ giận, tức. ◎Như: “nộ khí xung thiên” 怒氣衝天 khí giận bừng bừng (xông lên tới trời).
5. (Tính) Cứng cỏi, cường ngạnh. ◎Như: “nộ mã” 怒馬 ngựa bất kham.
6. (Tính) Khí thế mạnh mẽ. ◎Như: “nộ trào” 怒潮 thủy triều lớn mạnh, “nộ đào” 怒濤 sóng dữ.
7. (Phó) Đầy dẫy, thịnh vượng. ◎Như: “tâm hoa nộ phóng” 心花怒放 lòng như mở hội. ◇Trang Tử 莊子: “Thảo mộc nộ sanh” 草木怒生 (Ngoại vật 外物) Cây cỏ mọc tưng bừng.
8. (Phó) Phấn phát, hăng hái. ◇Trang Tử 莊子: “Nộ nhi phi, kì dực nhược thùy thiên chi vân” 怒而飛, 其翼若垂天之雲 (Tiêu dao du 逍遙遊) Vùng dậy mà bay, cánh nó như đám mây rủ ngang trời.
2. (Động) Khiển trách. ◇Lễ Kí 禮記: “Nhược bất khả giáo nhi hậu nộ chi” 若不可教而後怒之 (Nội tắc 內則) Nếu không dạy được, thì sau mới quở trách.
3. (Danh) Sự giận dữ, lòng cáu tức. ◎Như: “não tu thành nộ” 惱羞成怒 xấu hổ quá thành ra giận dữ. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất thiên nộ, bất nhị quá” 不遷怒, 不貳過 (Ung dã 雍也) Không có tính giận lây, không có lỗi nào phạm tới hai lần.
4. (Tính) Vẻ giận, tức. ◎Như: “nộ khí xung thiên” 怒氣衝天 khí giận bừng bừng (xông lên tới trời).
5. (Tính) Cứng cỏi, cường ngạnh. ◎Như: “nộ mã” 怒馬 ngựa bất kham.
6. (Tính) Khí thế mạnh mẽ. ◎Như: “nộ trào” 怒潮 thủy triều lớn mạnh, “nộ đào” 怒濤 sóng dữ.
7. (Phó) Đầy dẫy, thịnh vượng. ◎Như: “tâm hoa nộ phóng” 心花怒放 lòng như mở hội. ◇Trang Tử 莊子: “Thảo mộc nộ sanh” 草木怒生 (Ngoại vật 外物) Cây cỏ mọc tưng bừng.
8. (Phó) Phấn phát, hăng hái. ◇Trang Tử 莊子: “Nộ nhi phi, kì dực nhược thùy thiên chi vân” 怒而飛, 其翼若垂天之雲 (Tiêu dao du 逍遙遊) Vùng dậy mà bay, cánh nó như đám mây rủ ngang trời.
Từ điển Thiều Chửu
① Giận, cảm thấy một sự gì trái ý mà nổi cơn cáu tức lên gọi là chấn nộ 震怒 nghĩa là đùng đùng như sấm như sét, phần nhiều chỉ về sự giận của người tôn quý.
② Phấn phát, khí thế mạnh dữ không thể át được gọi là nộ, như nộ trào 怒潮 sóng dữ, nộ mã 怒馬 ngựa bất kham, thảo mộc nộ sinh 草木怒生 cây cỏ mọc tung, v.v.
③ Oai thế.
② Phấn phát, khí thế mạnh dữ không thể át được gọi là nộ, như nộ trào 怒潮 sóng dữ, nộ mã 怒馬 ngựa bất kham, thảo mộc nộ sinh 草木怒生 cây cỏ mọc tung, v.v.
③ Oai thế.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tức giận;
② Khí thế mạnh mẽ: 怒馬 Ngựa bất kham; 草木怒生 Cây cỏ mọc rộ.
② Khí thế mạnh mẽ: 怒馬 Ngựa bất kham; 草木怒生 Cây cỏ mọc rộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận dữ. Td: Phẫn nộ — Mạnh mẽ, dữ dội — Người Triệu Ân đời nhà Đường nói rằng: 怒 者常情笑者不測 ( Nộ giả thường tình tiếu giả bất khả trắc ). Có điều gì không bằng lòng mà giận thì là thường tình, chứ cười thì khó lường được. » Giận dầu ra, dạ thế thường, cười dầu mới thực không lường hiểm sâu « ( Kiều ).
Từ điển Trung-Anh
(1) anger
(2) fury
(3) flourishing
(4) vigorous
(2) fury
(3) flourishing
(4) vigorous
Từ ghép 85
bào nù 暴怒 • chēn nù 嗔怒 • chù nù 触怒 • chù nù 觸怒 • dà nù 大怒 • dòng nù 动怒 • dòng nù 動怒 • fā nù 发怒 • fā nù 發怒 • fèn nù 忿怒 • fèn nù 愤怒 • fèn nù 憤怒 • gǎn nù ér bù gǎn yán 敢怒而不敢言 • héng méi nù mù 横眉怒目 • héng méi nù mù 橫眉怒目 • jī nù 激怒 • jì nù 齌怒 • jīn gāng nù mù 金刚怒目 • jīn gāng nù mù 金剛怒目 • kōng nù 空怒 • kuáng nù 狂怒 • lǎo xiū chéng nù 老羞成怒 • liè nù 烈怒 • lù nù zhèng 路怒症 • nǎo nù 恼怒 • nǎo nù 惱怒 • nǎo xiū chéng nù 恼羞成怒 • nǎo xiū chéng nù 惱羞成怒 • nù bù kě è 怒不可遏 • nù cháo 怒潮 • nù chì 怒斥 • nù chōng chōng 怒冲冲 • nù chōng chōng 怒沖沖 • nù fà chōng guān 怒发冲冠 • nù fà chōng guān 怒髮衝冠 • nù fàng 怒放 • nù hèn 怒恨 • nù hǒu 怒吼 • nù huǒ 怒火 • nù mà 怒罵 • nù mà 怒骂 • nù mù 怒目 • nù mù ér shì 怒目而視 • nù mù ér shì 怒目而视 • nù mù qiè chǐ 怒目切齒 • nù mù qiè chǐ 怒目切齿 • nù mù xiāng xiàng 怒目相向 • nù qì 怒气 • nù qì 怒氣 • nù qì chōng chōng 怒气冲冲 • nù qì chōng chōng 怒氣沖沖 • nù róng 怒容 • nù róng mǎn miàn 怒容满面 • nù róng mǎn miàn 怒容滿面 • nù sè 怒色 • nù shì 怒視 • nù shì 怒视 • nù xíng yú sè 怒形于色 • nù xíng yú sè 怒形於色 • qiān nù 迁怒 • qiān nù 遷怒 • qiān nù yú rén 迁怒于人 • qiān nù yú rén 遷怒於人 • rě nù 惹怒 • shèng nù 盛怒 • shǐ nù 使怒 • xī nù 息怒 • xī xiào nù mà 嬉笑怒罵 • xī xiào nù mà 嬉笑怒骂 • xǐ nù āi lè 喜怒哀乐 • xǐ nù āi lè 喜怒哀樂 • xǐ nù wú cháng 喜怒无常 • xǐ nù wú cháng 喜怒無常 • xiè nù 泄怒 • xiè nù 洩怒 • xīn huā nù fàng 心花怒放 • yì nù 义怒 • yì nù 義怒 • yú nù 余怒 • yú nù 餘怒 • yú nù wèi xī 余怒未息 • yú nù wèi xī 餘怒未息 • yùn nù 愠怒 • yùn nù 慍怒 • zhèn nù 震怒