Có 2 kết quả:
zhēng ㄓㄥ • zhèng ㄓㄥˋ
Tổng nét: 8
Bộ: xīn 心 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖正
Nét bút: 丶丶丨一丨一丨一
Thương Hiệt: PMYM (心一卜一)
Unicode: U+6014
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chinh
Âm Nôm: chinh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): おそれあわ.てる (osoreawa.teru)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: zing1
Âm Nôm: chinh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): おそれあわ.てる (osoreawa.teru)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: zing1
Tự hình 2
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Lạng Sơn cảm đề kỳ 2 - 諒山感題其二 (Trần Danh Án)
• Vịnh Kinh Kha - 咏荆軻 (Đào Tiềm)
• Lạng Sơn cảm đề kỳ 2 - 諒山感題其二 (Trần Danh Án)
• Vịnh Kinh Kha - 咏荆軻 (Đào Tiềm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sợ run
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Run sợ. ◎Như: “chinh doanh” 怔營 hãi sợ, kinh hoảng.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ run.
② Chinh xung 怔忡 bệnh sợ, trong lòng nao nao như người sắp bị bắt.
② Chinh xung 怔忡 bệnh sợ, trong lòng nao nao như người sắp bị bắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sợ run. 【怔忡】chinh xung [zhengchong] ① Sợ, nao nao trong lòng;
② (y) Đánh trống ngực.
② (y) Đánh trống ngực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi. Cũng nói là Chinh chung 怔忪, hoặc Chinh doanh 怔營.
Từ điển Trung-Anh
(1) to stare blankly
(2) startled
(2) startled
Từ ghép 8
phồn & giản thể