Có 1 kết quả:

ㄅㄨˋ
Âm Pinyin: ㄅㄨˋ
Tổng nét: 8
Bộ: xīn 心 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨一ノ丨フ丨
Thương Hiệt: PKLB (心大中月)
Unicode: U+6016
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bố, phố
Âm Nôm: (phố), bố
Âm Nhật (onyomi): フ (fu), ホ (ho)
Âm Nhật (kunyomi): こわ.い (kowa.i), こわ.がる (kowa.garu), お.じる (o.jiru), おそ.れる (oso.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bou3

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄅㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sợ hãi
2. doạ nạt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ hãi, khiếp. ◎Như: “khủng phố” 恐怖 sợ hãi. ◇Vạn Hạnh 萬行: “Thân như điện ảnh hữu hoàn vô, Vạn mộc xuân vinh thu hựu khô. Nhậm vận thịnh suy vô phố úy, Thịnh suy như lộ thảo đầu phô” 身如電影有還無, 萬木春榮秋又枯, 任運盛衰無怖畏, 盛衰如露草頭鋪 Thân như bóng chớp có rồi không, Cây cỏ xuân tươi, thu lại khô héo, Mặc cuộc thịnh suy không sợ hãi, Thịnh suy như sương đọng trên ngọn cỏ.
2. (Động) Dọa nạt. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Dĩ cước gia cảnh, phố cẩu tự lạc” 以腳加頸, 怖狗自樂 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Lấy chân chặn cổ, dọa nạt chó mà chơi.
3. § Ta quen đọc là “bố”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hãi. Sợ hãi cuống quýt lên gọi là khủng phố 恐怖.
② Doạ nạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sợ, sợ hãi, khiếp: 可 怖 Đáng sợ; 白色恐怖 Khủng bố trắng;
② Doạ nạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kinh hoàng, sợ hãi.

Từ điển Trung-Anh

(1) terror
(2) terrified
(3) afraid
(4) frightened

Từ ghép 26