Có 1 kết quả:
bù ㄅㄨˋ
Tổng nét: 8
Bộ: xīn 心 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖布
Nét bút: 丶丶丨一ノ丨フ丨
Thương Hiệt: PKLB (心大中月)
Unicode: U+6016
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bố, phố
Âm Nôm: (phố), bố
Âm Nhật (onyomi): フ (fu), ホ (ho)
Âm Nhật (kunyomi): こわ.い (kowa.i), こわ.がる (kowa.garu), お.じる (o.jiru), おそ.れる (oso.reru)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: bou3
Âm Nôm: (phố), bố
Âm Nhật (onyomi): フ (fu), ホ (ho)
Âm Nhật (kunyomi): こわ.い (kowa.i), こわ.がる (kowa.garu), お.じる (o.jiru), おそ.れる (oso.reru)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: bou3
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ bạc Lư giang văn cố nhân tại Đông Lâm tự dĩ thi ký chi - 夜泊廬江聞故人在東林寺以詩寄之 (Vương Xương Linh)
• Đả hổ nhi hành - 打虎兒行 (Mao Kỳ Linh)
• Manh nhập thành hành - 甿入成行 (Triệu Chấp Tín)
• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)
• Sinh tử nhàn nhi dĩ - 生死閑而已 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Thị đệ tử - 示弟子 (Vạn Hạnh thiền sư)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Nguyễn Hữu Huân)
• Đả hổ nhi hành - 打虎兒行 (Mao Kỳ Linh)
• Manh nhập thành hành - 甿入成行 (Triệu Chấp Tín)
• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)
• Sinh tử nhàn nhi dĩ - 生死閑而已 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Thị đệ tử - 示弟子 (Vạn Hạnh thiền sư)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Nguyễn Hữu Huân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sợ hãi
2. doạ nạt
2. doạ nạt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ hãi, khiếp. ◎Như: “khủng phố” 恐怖 sợ hãi. ◇Vạn Hạnh 萬行: “Thân như điện ảnh hữu hoàn vô, Vạn mộc xuân vinh thu hựu khô. Nhậm vận thịnh suy vô phố úy, Thịnh suy như lộ thảo đầu phô” 身如電影有還無, 萬木春榮秋又枯, 任運盛衰無怖畏, 盛衰如露草頭鋪 Thân như bóng chớp có rồi không, Cây cỏ xuân tươi, thu lại khô héo, Mặc cuộc thịnh suy không sợ hãi, Thịnh suy như sương đọng trên ngọn cỏ.
2. (Động) Dọa nạt. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Dĩ cước gia cảnh, phố cẩu tự lạc” 以腳加頸, 怖狗自樂 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Lấy chân chặn cổ, dọa nạt chó mà chơi.
3. § Ta quen đọc là “bố”.
2. (Động) Dọa nạt. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Dĩ cước gia cảnh, phố cẩu tự lạc” 以腳加頸, 怖狗自樂 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Lấy chân chặn cổ, dọa nạt chó mà chơi.
3. § Ta quen đọc là “bố”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hãi. Sợ hãi cuống quýt lên gọi là khủng phố 恐怖.
② Doạ nạt.
② Doạ nạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sợ, sợ hãi, khiếp: 可 怖 Đáng sợ; 白色恐怖 Khủng bố trắng;
② Doạ nạt.
② Doạ nạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kinh hoàng, sợ hãi.
Từ điển Trung-Anh
(1) terror
(2) terrified
(3) afraid
(4) frightened
(2) terrified
(3) afraid
(4) frightened
Từ ghép 26
Bái sè kǒng bù 白色恐怖 • guǎng chǎng kǒng bù zhèng 广场恐怖症 • guǎng chǎng kǒng bù zhèng 廣場恐怖症 • Jī dì Kǒng bù Zǔ zhī 基地恐怖組織 • Jī dì Kǒng bù Zǔ zhī 基地恐怖组织 • jīng bù 惊怖 • jīng bù 驚怖 • kǒng bù 恐怖 • kǒng bù diàn yǐng 恐怖电影 • kǒng bù diàn yǐng 恐怖電影 • kǒng bù fèn zǐ 恐怖分子 • kǒng bù piàn 恐怖片 • kǒng bù piānr 恐怖片儿 • kǒng bù piānr 恐怖片兒 • kǒng bù xí jī 恐怖袭击 • kǒng bù xí jī 恐怖襲擊 • kǒng bù zhèng 恐怖症 • kǒng bù zhǔ yì 恐怖主义 • kǒng bù zhǔ yì 恐怖主義 • kǒng bù zhǔ yì zhě 恐怖主义者 • kǒng bù zhǔ yì zhě 恐怖主義者 • kǒng bù zǔ zhī 恐怖組織 • kǒng bù zǔ zhī 恐怖组织 • shēng wù kǒng bù zhǔ yì 生物恐怖主义 • shēng wù kǒng bù zhǔ yì 生物恐怖主義 • xuè yè kǒng bù zhèng 血液恐怖症