Có 1 kết quả:

ㄏㄨˋ
Âm Pinyin: ㄏㄨˋ
Tổng nét: 8
Bộ: xīn 心 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨一丨丨フ一
Thương Hiệt: PJR (心十口)
Unicode: U+6019
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hỗ
Âm Nôm: hộ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): たの.む (tano.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wu6

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄏㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trông cậy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhờ cậy, nương tựa. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô phụ hà hỗ, Vô mẫu hà thị” 無父何怙, 無母何恃 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Không cha cậy ai, Không mẹ nhờ ai.
2. (Danh) Cha. ◎Như: “thất hỗ” 失怙 mất cha. § Ghi chú: Mất mẹ gọi là “thất thị” 失恃.

Từ điển Thiều Chửu

① Cậy, Kinh Thi có câu: Vô phụ hà hỗ vô mẫu hà thị 無父何怙無母何恃 không cha cậy ai, không mẹ nhờ ai, vì thế nên tục gọi cha mẹ là hỗ thị 怙恃. Mất cha gọi là thất hỗ 失怙, mất mẹ gọi là thất thị 失恃.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nương tựa, nương cậy, nương nhờ: 無父何怙,無母何恃 Không cha cậy ai, không mẹ nhờ ai (Thi šKinh); 失怙 Mất nơi tương tựa (mất cha).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nương nhờ. Nhờ cậy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to rely on
(2) father (formal)

Từ ghép 4