Có 1 kết quả:
dá ㄉㄚˊ
Tổng nét: 8
Bộ: xīn 心 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖旦
Nét bút: 丶丶丨丨フ一一一
Thương Hiệt: PAM (心日一)
Unicode: U+601B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đát
Âm Nôm: đảm, đát, đắn, đắt, đét, tạ
Âm Nhật (onyomi): ダツ (datsu), タン (tan), タツ (tatsu)
Âm Nhật (kunyomi): いた.む (ita.mu)
Âm Hàn: 달
Âm Quảng Đông: daat3
Âm Nôm: đảm, đát, đắn, đắt, đét, tạ
Âm Nhật (onyomi): ダツ (datsu), タン (tan), タツ (tatsu)
Âm Nhật (kunyomi): いた.む (ita.mu)
Âm Hàn: 달
Âm Quảng Đông: daat3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Hành tẫn hữu lễ từ chi, thế tử cử Lục Giả sự vỉ vỉ miễn thụ, tạ kỷ dĩ thi - 行贐有禮辭之世子舉陸賈事亹亹勉受謝紀以詩 (Lý Tư Diễn)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Phỉ phong 1 - 匪風 1 (Khổng Tử)
• Phủ điền 2 - 甫田 2 (Khổng Tử)
• Thạch tướng quân chiến trường ca - 石將軍戰場歌 (Lý Mộng Dương)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
• Hành tẫn hữu lễ từ chi, thế tử cử Lục Giả sự vỉ vỉ miễn thụ, tạ kỷ dĩ thi - 行贐有禮辭之世子舉陸賈事亹亹勉受謝紀以詩 (Lý Tư Diễn)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Phỉ phong 1 - 匪風 1 (Khổng Tử)
• Phủ điền 2 - 甫田 2 (Khổng Tử)
• Thạch tướng quân chiến trường ca - 石將軍戰場歌 (Lý Mộng Dương)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xót xa
2. kinh ngạc
3. nhọc nhằn
2. kinh ngạc
3. nhọc nhằn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đau buồn, thương xót. § Tục gọi người chết là “đát hóa” 怛化 là theo nghĩa ấy. ◇Thi Kinh 詩經: “Cố chiêm Chu đạo, Trung tâm đát hề” 顧瞻周道, 中心怛兮 (Cối phong 檜風, Phỉ phong 匪風) Ngoái nhìn đường về nhà Chu, Trong lòng bi thương.
2. (Động) Kinh sợ, nể sợ. ◇Độc Cô Cập 獨孤及: “Trì chánh si mị đát” 持正魑魅怛 (Đại thư kí thượng lí quảng châu 代書寄上李廣州) Giữ ngay chính thì yêu quái kính sợ.
3. (Động) Dọa nạt. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Quần khuyển thùy tiên, dương vĩ giai lai, kì nhân nộ đát chi” 群犬垂涎, 揚尾皆來, 其人怒怛之 (Lâm giang chi mi 臨江之麋) Bầy chó nhỏ dãi, vểnh đuôi chạy lại, người đó giận dữ dọa nạt chúng.
4. (Danh) Sợ hãi. ◇Tả Tư 左思: “Yên chí quan hình nhi hoài đát” 焉至觀形而懷怛 (Ngụy đô phú 魏都賦) Sao đến nỗi thấy hình mà đã mang lòng sợ.
2. (Động) Kinh sợ, nể sợ. ◇Độc Cô Cập 獨孤及: “Trì chánh si mị đát” 持正魑魅怛 (Đại thư kí thượng lí quảng châu 代書寄上李廣州) Giữ ngay chính thì yêu quái kính sợ.
3. (Động) Dọa nạt. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Quần khuyển thùy tiên, dương vĩ giai lai, kì nhân nộ đát chi” 群犬垂涎, 揚尾皆來, 其人怒怛之 (Lâm giang chi mi 臨江之麋) Bầy chó nhỏ dãi, vểnh đuôi chạy lại, người đó giận dữ dọa nạt chúng.
4. (Danh) Sợ hãi. ◇Tả Tư 左思: “Yên chí quan hình nhi hoài đát” 焉至觀形而懷怛 (Ngụy đô phú 魏都賦) Sao đến nỗi thấy hình mà đã mang lòng sợ.
Từ điển Thiều Chửu
① Xót xa, thấy người có sự bất hạnh mà sinh lòng thương gọi là đát. Tục gọi người chết là đát hoá 怛化 là theo nghĩa ấy.
② Kinh ngạc.
③ Nhọc nhằn.
② Kinh ngạc.
③ Nhọc nhằn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Buồn đau, thương xót, đau đớn, xót xa: 怛化 Người chết;
② Kinh ngạc;
③ Nhọc nhằn.
② Kinh ngạc;
③ Nhọc nhằn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn khổ đau đớn — Sợ hãi — Kinh ngạc.
Từ điển Trung-Anh
(1) distressed
(2) alarmed
(3) shocked
(4) grieved
(2) alarmed
(3) shocked
(4) grieved
Từ ghép 4