Có 2 kết quả:

lián ㄌㄧㄢˊlíng ㄌㄧㄥˊ

1/2

lián ㄌㄧㄢˊ

giản thể

Từ điển phổ thông

thương xót

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 憐.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thương: 可憐 Đáng thương; 同病相憐 Cùng cảnh thương nhau;
② Yêu, tiếc: 憐愛 Yêu mến, yêu thương.

Từ điển Trung-Anh

to pity

Từ ghép 20

líng ㄌㄧㄥˊ

giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 伶. Tục mượn làm chữ 憐.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 伶 (bộ 亻), 憐 (bộ 忄).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xót thương. Như chữ Lân 憐. Một âm là Linh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểu rõ — Một âm là Lân. Xem Lân.