Có 2 kết quả:
lián ㄌㄧㄢˊ • líng ㄌㄧㄥˊ
Tổng nét: 8
Bộ: xīn 心 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖令
Nét bút: 丶丶丨ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: POII (心人戈戈)
Unicode: U+601C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lân, liên, linh
Âm Nôm: lanh, lân, lệnh, liên
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), レン (ren), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): あわ.れむ (awa.remu), さと.い (sato.i)
Âm Hàn: 령, 련, 영
Âm Quảng Đông: lin4
Âm Nôm: lanh, lân, lệnh, liên
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), レン (ren), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): あわ.れむ (awa.remu), さと.い (sato.i)
Âm Hàn: 령, 련, 영
Âm Quảng Đông: lin4
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 15
Một số bài thơ có sử dụng
• Đào Nguyên hành - 桃源行 (Uông Tào)
• Đáp Vương Duy - 答王維 (Trương Cửu Linh)
• Hồ Nam xuân nhật kỳ 1 - 湖南春日其一 (Nhung Dục)
• Hương tứ - 鄉思 (Tiết Đào)
• Khốc Từ Sơn Dân - 哭徐山民 (Ông Quyển)
• Ngạn hoa - 岸花 (Trương Tịch)
• Nhâm Dần thu, phụng đặc mệnh đốc đồng Thanh Hoa đăng nhậm thuật hoài kỳ 1 - 壬寅秋奉特命督同清華登任述懷其一 (Phan Huy Ích)
• Thù Lạc Thiên “Tần mộng Vi Chi” - 酬樂天頻夢微之 (Nguyên Chẩn)
• Tiêu tự thần chung - 蕭寺晨鐘 (Nguyễn Cư Trinh)
• Ưu lão - 憂老 (Đặng Trần Côn)
• Đáp Vương Duy - 答王維 (Trương Cửu Linh)
• Hồ Nam xuân nhật kỳ 1 - 湖南春日其一 (Nhung Dục)
• Hương tứ - 鄉思 (Tiết Đào)
• Khốc Từ Sơn Dân - 哭徐山民 (Ông Quyển)
• Ngạn hoa - 岸花 (Trương Tịch)
• Nhâm Dần thu, phụng đặc mệnh đốc đồng Thanh Hoa đăng nhậm thuật hoài kỳ 1 - 壬寅秋奉特命督同清華登任述懷其一 (Phan Huy Ích)
• Thù Lạc Thiên “Tần mộng Vi Chi” - 酬樂天頻夢微之 (Nguyên Chẩn)
• Tiêu tự thần chung - 蕭寺晨鐘 (Nguyễn Cư Trinh)
• Ưu lão - 憂老 (Đặng Trần Côn)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
thương xót
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 憐.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thương: 可憐 Đáng thương; 同病相憐 Cùng cảnh thương nhau;
② Yêu, tiếc: 憐愛 Yêu mến, yêu thương.
② Yêu, tiếc: 憐愛 Yêu mến, yêu thương.
Từ điển Trung-Anh
to pity
Từ ghép 20
āi lián 哀怜 • ài lián 爱怜 • gù yǐng zì lián 顾影自怜 • kě lián 可怜 • kě lián bā bā 可怜巴巴 • kě lián chóng 可怜虫 • kě lián jiàn 可怜见 • kě lián xī xī 可怜兮兮 • lián ài 怜爱 • lián mǐn 怜悯 • lián xī 怜惜 • lián xiāng xī yù 怜香惜玉 • lián xù 怜恤 • qǐ āi gào lián 乞哀告怜 • qǐ lián 乞怜 • qiú lián jīng 求怜经 • tóng bìng xiāng lián 同病相怜 • xī xiāng lián yù 惜香怜玉 • yóu lián shēng ài 由怜生爱 • zì ài zì lián 自艾自怜
giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ 伶. Tục mượn làm chữ 憐.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 伶 (bộ 亻), 憐 (bộ 忄).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xót thương. Như chữ Lân 憐. Một âm là Linh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hiểu rõ — Một âm là Lân. Xem Lân.