Có 3 kết quả:
sāi ㄙㄞ • sī ㄙ • sì ㄙˋ
Tổng nét: 9
Bộ: xīn 心 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱田心
Nét bút: 丨フ一丨一丶フ丶丶
Thương Hiệt: WP (田心)
Unicode: U+601D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tai, tư
Âm Nôm: tơ, tư
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): おも.う (omo.u), おもえら.く (omoera.ku), おぼ.す (obo.su)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: si1, si3, soi1
Âm Nôm: tơ, tư
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): おも.う (omo.u), おもえら.く (omoera.ku), おぼ.す (obo.su)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: si1, si3, soi1
Tự hình 4
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Cao cầu 3 - 羔裘 3 (Khổng Tử)
• Chức Nữ - 織女 (Thái Thuận)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đối vũ - 對雨 (Phan Thúc Trực)
• Hoà Lệnh Hồ thị ngự thưởng huệ thảo - 和令狐侍禦賞蕙草 (Đỗ Mục)
• Hương Hải tự - 香海寺 (Lê Quý Đôn)
• Liễu - 柳 (Bùi Duyệt)
• Quá giang - 過江 (Từ Huyễn)
• Quan san nguyệt - 關山月 (Bảo Quân Huy)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 7 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其七 (Bùi Huy Bích)
• Chức Nữ - 織女 (Thái Thuận)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đối vũ - 對雨 (Phan Thúc Trực)
• Hoà Lệnh Hồ thị ngự thưởng huệ thảo - 和令狐侍禦賞蕙草 (Đỗ Mục)
• Hương Hải tự - 香海寺 (Lê Quý Đôn)
• Liễu - 柳 (Bùi Duyệt)
• Quá giang - 過江 (Từ Huyễn)
• Quan san nguyệt - 關山月 (Bảo Quân Huy)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 7 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其七 (Bùi Huy Bích)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghĩ, nghĩ ngợi, suy nghĩ. ◎Như: “tam tư nhi hậu hành” 三思而後行 suy nghĩ kĩ rồi mới làm. ◇Luận Ngữ 論語: “Học nhi bất tư tắc võng, tư nhi bất học tắc đãi” 學而不思則罔, 思而不學則殆 (Vi chánh 為政) Học mà không suy nghĩ thì mờ tối, suy nghĩ mà không học thì nguy hại.
2. (Động) Nhớ, nhớ nhung, hoài niệm, tưởng niệm. ◎Như: “tương tư” 相思 cùng nhớ nhau, “tư thân” 思親 nhớ cha mẹ, “tư gia” 思家 nhớ nhà. ◇Lí Bạch 李白: “Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương” 舉頭望明月, 低頭思故鄉 (Tĩnh dạ tứ 靜夜思) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
3. (Động) Thương xót. ◎Như: “tư thu” 思秋 thương xót mùa thu.
4. (Danh) Tâm tình, mối nghĩ, ý niệm, ý kiến. ◎Như: “sầu tư” 愁思 nỗi buồn, “tâm tư” 心思 điều suy nghĩ trong lòng.
5. (Trợ) Đặt ở đầu câu. Không có nghĩa. ◇Thi Kinh 詩經: “Tư nhạo Phán thủy, Bạc thái kì cần” 思樂泮水, 薄采其芹 (Lỗ tụng 魯頌, Phán thủy 泮水) Yêu thích sông Phán, Chút hái rau cần.
6. (Trợ) Dùng ở giữa câu. Không có nghĩa. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô tư bất phục, Hoàng vương chưng tai” 無思不服, 皇王烝哉 (Đại nhã 大雅, Văn vương hữu thanh 文王有聲) Không ai là không phục tòng, Vũ vương xứng đáng là bậc vua thay.
7. (Trợ) Dùng cuối câu. Tương đương với “a” 啊. ◇Thi Kinh 詩經: “Hán hữu du nữ, Bất khả cầu tư” 漢有游女, 不可求思 (Chu nam 周南, Hán quảng 漢廣) Sông Hán có những người con gái dạo chơi, (Mà) không thể cầu mong chi (vì họ đã trở thành đoan trang).
8. Một âm là “tứ”. (Danh) Ý. ◎Như: “thi tứ” 詩思 ý thơ, “văn tứ” 文思 ý văn.
9. Lại một âm là “tai”. (Tính) Nhiều râu. ◎Như: “vu tai” 于思 râu xồm xoàm, nhiều râu.
2. (Động) Nhớ, nhớ nhung, hoài niệm, tưởng niệm. ◎Như: “tương tư” 相思 cùng nhớ nhau, “tư thân” 思親 nhớ cha mẹ, “tư gia” 思家 nhớ nhà. ◇Lí Bạch 李白: “Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương” 舉頭望明月, 低頭思故鄉 (Tĩnh dạ tứ 靜夜思) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
3. (Động) Thương xót. ◎Như: “tư thu” 思秋 thương xót mùa thu.
4. (Danh) Tâm tình, mối nghĩ, ý niệm, ý kiến. ◎Như: “sầu tư” 愁思 nỗi buồn, “tâm tư” 心思 điều suy nghĩ trong lòng.
5. (Trợ) Đặt ở đầu câu. Không có nghĩa. ◇Thi Kinh 詩經: “Tư nhạo Phán thủy, Bạc thái kì cần” 思樂泮水, 薄采其芹 (Lỗ tụng 魯頌, Phán thủy 泮水) Yêu thích sông Phán, Chút hái rau cần.
6. (Trợ) Dùng ở giữa câu. Không có nghĩa. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô tư bất phục, Hoàng vương chưng tai” 無思不服, 皇王烝哉 (Đại nhã 大雅, Văn vương hữu thanh 文王有聲) Không ai là không phục tòng, Vũ vương xứng đáng là bậc vua thay.
7. (Trợ) Dùng cuối câu. Tương đương với “a” 啊. ◇Thi Kinh 詩經: “Hán hữu du nữ, Bất khả cầu tư” 漢有游女, 不可求思 (Chu nam 周南, Hán quảng 漢廣) Sông Hán có những người con gái dạo chơi, (Mà) không thể cầu mong chi (vì họ đã trở thành đoan trang).
8. Một âm là “tứ”. (Danh) Ý. ◎Như: “thi tứ” 詩思 ý thơ, “văn tứ” 文思 ý văn.
9. Lại một âm là “tai”. (Tính) Nhiều râu. ◎Như: “vu tai” 于思 râu xồm xoàm, nhiều râu.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhớ, mong
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghĩ, nghĩ ngợi, suy nghĩ. ◎Như: “tam tư nhi hậu hành” 三思而後行 suy nghĩ kĩ rồi mới làm. ◇Luận Ngữ 論語: “Học nhi bất tư tắc võng, tư nhi bất học tắc đãi” 學而不思則罔, 思而不學則殆 (Vi chánh 為政) Học mà không suy nghĩ thì mờ tối, suy nghĩ mà không học thì nguy hại.
2. (Động) Nhớ, nhớ nhung, hoài niệm, tưởng niệm. ◎Như: “tương tư” 相思 cùng nhớ nhau, “tư thân” 思親 nhớ cha mẹ, “tư gia” 思家 nhớ nhà. ◇Lí Bạch 李白: “Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương” 舉頭望明月, 低頭思故鄉 (Tĩnh dạ tứ 靜夜思) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
3. (Động) Thương xót. ◎Như: “tư thu” 思秋 thương xót mùa thu.
4. (Danh) Tâm tình, mối nghĩ, ý niệm, ý kiến. ◎Như: “sầu tư” 愁思 nỗi buồn, “tâm tư” 心思 điều suy nghĩ trong lòng.
5. (Trợ) Đặt ở đầu câu. Không có nghĩa. ◇Thi Kinh 詩經: “Tư nhạo Phán thủy, Bạc thái kì cần” 思樂泮水, 薄采其芹 (Lỗ tụng 魯頌, Phán thủy 泮水) Yêu thích sông Phán, Chút hái rau cần.
6. (Trợ) Dùng ở giữa câu. Không có nghĩa. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô tư bất phục, Hoàng vương chưng tai” 無思不服, 皇王烝哉 (Đại nhã 大雅, Văn vương hữu thanh 文王有聲) Không ai là không phục tòng, Vũ vương xứng đáng là bậc vua thay.
7. (Trợ) Dùng cuối câu. Tương đương với “a” 啊. ◇Thi Kinh 詩經: “Hán hữu du nữ, Bất khả cầu tư” 漢有游女, 不可求思 (Chu nam 周南, Hán quảng 漢廣) Sông Hán có những người con gái dạo chơi, (Mà) không thể cầu mong chi (vì họ đã trở thành đoan trang).
8. Một âm là “tứ”. (Danh) Ý. ◎Như: “thi tứ” 詩思 ý thơ, “văn tứ” 文思 ý văn.
9. Lại một âm là “tai”. (Tính) Nhiều râu. ◎Như: “vu tai” 于思 râu xồm xoàm, nhiều râu.
2. (Động) Nhớ, nhớ nhung, hoài niệm, tưởng niệm. ◎Như: “tương tư” 相思 cùng nhớ nhau, “tư thân” 思親 nhớ cha mẹ, “tư gia” 思家 nhớ nhà. ◇Lí Bạch 李白: “Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương” 舉頭望明月, 低頭思故鄉 (Tĩnh dạ tứ 靜夜思) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
3. (Động) Thương xót. ◎Như: “tư thu” 思秋 thương xót mùa thu.
4. (Danh) Tâm tình, mối nghĩ, ý niệm, ý kiến. ◎Như: “sầu tư” 愁思 nỗi buồn, “tâm tư” 心思 điều suy nghĩ trong lòng.
5. (Trợ) Đặt ở đầu câu. Không có nghĩa. ◇Thi Kinh 詩經: “Tư nhạo Phán thủy, Bạc thái kì cần” 思樂泮水, 薄采其芹 (Lỗ tụng 魯頌, Phán thủy 泮水) Yêu thích sông Phán, Chút hái rau cần.
6. (Trợ) Dùng ở giữa câu. Không có nghĩa. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô tư bất phục, Hoàng vương chưng tai” 無思不服, 皇王烝哉 (Đại nhã 大雅, Văn vương hữu thanh 文王有聲) Không ai là không phục tòng, Vũ vương xứng đáng là bậc vua thay.
7. (Trợ) Dùng cuối câu. Tương đương với “a” 啊. ◇Thi Kinh 詩經: “Hán hữu du nữ, Bất khả cầu tư” 漢有游女, 不可求思 (Chu nam 周南, Hán quảng 漢廣) Sông Hán có những người con gái dạo chơi, (Mà) không thể cầu mong chi (vì họ đã trở thành đoan trang).
8. Một âm là “tứ”. (Danh) Ý. ◎Như: “thi tứ” 詩思 ý thơ, “văn tứ” 文思 ý văn.
9. Lại một âm là “tai”. (Tính) Nhiều râu. ◎Như: “vu tai” 于思 râu xồm xoàm, nhiều râu.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghĩ ngợi, phàm các sự tác dụng thuộc về tâm như tưởng tượng suy xét ghi nhớ đều gọi là tư.
② Nghĩ đến.
③ Mến nhớ như tương tư 相思 cùng nhớ nhau.
④ Thương.
⑤ Tiếng dứt câu, như bất khả vịnh tư 不可泳思 chẳng khá lội vậy.
⑥ Một âm là tứ. Ý tứ, như thi tứ 詩思 ý tứ thơ, văn tứ 文思 ý tứ văn, v.v. Chữ này ngày xưa viết chữ tín 囟 dưới chữ tâm 心 là ngụ ý rằng óc với tim có quan hệ thông với nhau, các nhà khoa học bây giờ bảo nghĩ ở óc, thật là đúng với người xưa.
⑦ Lại một âm là tai. Vu tai 于思 râu xồm xoàm.
② Nghĩ đến.
③ Mến nhớ như tương tư 相思 cùng nhớ nhau.
④ Thương.
⑤ Tiếng dứt câu, như bất khả vịnh tư 不可泳思 chẳng khá lội vậy.
⑥ Một âm là tứ. Ý tứ, như thi tứ 詩思 ý tứ thơ, văn tứ 文思 ý tứ văn, v.v. Chữ này ngày xưa viết chữ tín 囟 dưới chữ tâm 心 là ngụ ý rằng óc với tim có quan hệ thông với nhau, các nhà khoa học bây giờ bảo nghĩ ở óc, thật là đúng với người xưa.
⑦ Lại một âm là tai. Vu tai 于思 râu xồm xoàm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghĩ, nghĩ ngợi, suy nghĩ: 三思而行 Suy nghĩ cho kĩ rồi mới làm; 思前想後 Suy trước tính sau;
② Nhớ, nhớ nhung: 思親 Nhớ người thân (người nhà); 相思 Cùng nhớ nhau;
③ Ý nghĩ, ý tứ, cách nghĩ, mối nghĩ, tâm tư, tâm tình: 春思 Ý nghĩa mùa xuân; 文思 Ý văn; 海天愁思正茫茫 Trời bể ý buồn đang mênh mang (Liễu Tôn Nguyên: Đăng Liễu Châu thành lâu);
④ (văn) Trợ từ ở đầu câu, giữa câu hoặc cuối câu (không dịch): 思馬斯臧 Ngựa đều rất mạnh khỏe (Thi Kinh); 冨酒思 柔 Rượu ngon thật tốt (Thi Kinh); 今我來思,雨雪霏霏 Nay ta trở về, tuyết rơi lất phất (Thi Kinh).
② Nhớ, nhớ nhung: 思親 Nhớ người thân (người nhà); 相思 Cùng nhớ nhau;
③ Ý nghĩ, ý tứ, cách nghĩ, mối nghĩ, tâm tư, tâm tình: 春思 Ý nghĩa mùa xuân; 文思 Ý văn; 海天愁思正茫茫 Trời bể ý buồn đang mênh mang (Liễu Tôn Nguyên: Đăng Liễu Châu thành lâu);
④ (văn) Trợ từ ở đầu câu, giữa câu hoặc cuối câu (không dịch): 思馬斯臧 Ngựa đều rất mạnh khỏe (Thi Kinh); 冨酒思 柔 Rượu ngon thật tốt (Thi Kinh); 今我來思,雨雪霏霏 Nay ta trở về, tuyết rơi lất phất (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghĩ. Suy nghĩ. Nghĩ tới — Nhớ tới — Một âm là Tứ. Xem Tứ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ý nghĩ — Một âm là Tư. Xem Tư.
Từ điển Trung-Anh
(1) to think
(2) to consider
(2) to consider
Từ ghép 214
āi sī 哀思 • Bā kè kē sī 巴克科思 • bǎi sī bù dé qí jiě 百思不得其解 • bǎi sī bù jiě 百思不解 • Bǎi sī mǎi 百思买 • Bǎi sī mǎi 百思買 • bǎi sī mò jiě 百思莫解 • bǎo nuǎn sī yín yù , jī hán qǐ dào xīn 飽暖思淫欲,飢寒起盜心 • bǎo nuǎn sī yín yù , jī hán qǐ dào xīn 饱暖思淫欲,饥寒起盗心 • bì mén sī guò 閉門思過 • bì mén sī guò 闭门思过 • Bó sī wò sī 博斯沃思 • bù jiā sī suǒ 不加思索 • bù jiǎ sī suǒ 不假思索 • bù kě sī yì 不可思議 • bù kě sī yì 不可思议 • cái sī 才思 • chá fàn bù sī 茶飯不思 • chá fàn bù sī 茶饭不思 • Cháng xiāng sī 長相思 • Cháng xiāng sī 长相思 • chén sī 沉思 • Chéng jí sī hán 成吉思汗 • chōu xiàng sī wéi 抽象思維 • chōu xiàng sī wéi 抽象思维 • chóu sī 筹思 • chóu sī 籌思 • cǔn sī 忖思 • dān xiāng sī 单相思 • dān xiāng sī 單相思 • dǔ wù sī rén 睹物思人 • fǎn sī 反思 • Fàn sī zhé 范思哲 • fěi yí suǒ sī 匪夷所思 • fèi rén sī suǒ 費人思索 • fèi rén sī suǒ 费人思索 • fēng jiàn sī xiǎng 封建思想 • fú sī 浮思 • gòu sī 构思 • gòu sī 構思 • gù míng sī yì 顧名思義 • gù míng sī yì 顾名思义 • hài xiāng sī bìng 害相思病 • hóng zuǐ xiāng sī niǎo 紅嘴相思鳥 • hóng zuǐ xiāng sī niǎo 红嘴相思鸟 • hú sī luàn xiǎng 胡思乱想 • hú sī luàn xiǎng 胡思亂想 • huā xīn sī 花心思 • jí sī guǎng yì 集思广益 • jí sī guǎng yì 集思廣益 • jiàn lì sī yì 見利思義 • jiàn lì sī yì 见利思义 • jiàn Mǎ kè sī 見馬克思 • jiàn Mǎ kè sī 见马克思 • jiàn xián sī qí 見賢思齊 • jiàn xián sī qí 见贤思齐 • jiàn yì sī qiān 見異思遷 • jiàn yì sī qiān 见异思迁 • jū ān sī wēi 居安思危 • Kǎ ěr · Mǎ kè sī 卡尔马克思 • Kǎ ěr · Mǎ kè sī 卡爾馬克思 • Kāng sī wéi ēn gé 康思維恩格 • Kāng sī wéi ēn gé 康思维恩格 • Kē lín · Fú sī 科林弗思 • kè gǔ xiāng sī 刻骨相思 • kǔ sī 苦思 • kǔ sī míng xiǎng 苦思冥想 • láo xīn kǔ sī 劳心苦思 • láo xīn kǔ sī 勞心苦思 • lè bù sī Shǔ 乐不思蜀 • lè bù sī Shǔ 樂不思蜀 • Mǎ kè sī 馬克思 • Mǎ kè sī 马克思 • Mǎ kè sī · Liè níng zhǔ yì 馬克思列寧主義 • Mǎ kè sī · Liè níng zhǔ yì 马克思列宁主义 • Mǎ kè sī zhǔ yì 馬克思主義 • Mǎ kè sī zhǔ yì 马克思主义 • Màn tuǒ sī 曼妥思 • mào sī 耄思 • měi féng jiā jié bèi sī qīn 每逢佳節倍思親 • měi féng jiā jié bèi sī qīn 每逢佳节倍思亲 • mí sī 迷思 • miàn bì sī guò 面壁思过 • miàn bì sī guò 面壁思過 • míng sī kǔ suǒ 冥思苦索 • míng sī kǔ xiǎng 冥思苦想 • Miù sī 繆思 • Miù sī 缪思 • qǐ sī 綺思 • qǐ sī 绮思 • qióng zé sī biàn 穷则思变 • qióng zé sī biàn 窮則思變 • Rú jiā sī xiǎng 儒家思想 • ruò yǒu suǒ sī 若有所思 • sān sī ér hòu xíng 三思而后行 • sān sī ér hòu xíng 三思而後行 • sān sī ér xíng 三思而行 • shàn sī 善思 • Shàng sī 上思 • Shàng sī xiàn 上思县 • Shàng sī xiàn 上思縣 • shēn sī 深思 • shēn sī shú lǜ 深思熟慮 • shēn sī shú lǜ 深思熟虑 • shén sī 神思 • shén sī huǎng hū 神思恍惚 • shú sī 熟思 • sī cháo 思潮 • sī cháo qǐ fú 思潮起伏 • sī chūn 思春 • sī chūn qī 思春期 • sī cǔn 思忖 • sī guò 思过 • sī guò 思過 • sī jué shī tiáo 思覺失調 • sī jué shī tiáo 思觉失调 • sī kǎo 思考 • sī liàn 思恋 • sī liàn 思戀 • sī liang 思量 • sī lǜ 思慮 • sī lǜ 思虑 • sī lù 思路 • sī lù mǐn jié 思路敏捷 • sī mì dá 思密达 • sī mì dá 思密達 • sī móu 思謀 • sī móu 思谋 • sī mù 思慕 • sī niàn 思念 • sī qián xiǎng hòu 思前想后 • sī qián xiǎng hòu 思前想後 • sī qīn 思亲 • sī qīn 思親 • sī qíng 思情 • sī suǒ 思索 • sī wéi 思惟 • sī wéi 思維 • sī wéi 思维 • sī wéi dǎo tú 思維導圖 • sī wéi dǎo tú 思维导图 • sī wéi dì tú 思維地圖 • sī wéi dì tú 思维地图 • sī wéi mǐn jié 思維敏捷 • sī wéi mǐn jié 思维敏捷 • sī xiāng 思乡 • sī xiāng 思鄉 • sī xiāng bìng 思乡病 • sī xiāng bìng 思鄉病 • sī xiǎng 思想 • sī xiǎng bāo fu 思想包袱 • sī xiǎng jiā 思想家 • sī xiǎng jiāo liú 思想交流 • sī xiǎng kù 思想库 • sī xiǎng kù 思想庫 • sī xiǎng shǐ 思想史 • sī xiǎng tǐ xì 思想体系 • sī xiǎng tǐ xì 思想體系 • sī xiǎng wán dùn 思想頑鈍 • sī xiǎng wán dùn 思想顽钝 • sī xiǎng yì shí 思想意識 • sī xiǎng yì shí 思想意识 • sī xù 思緒 • sī xù 思绪 • sī yì 思議 • sī yì 思议 • sī zhī xīn tòng 思之心痛 • suǒ sī 所思 • tǐ dà sī jīng 体大思精 • tǐ dà sī jīng 體大思精 • tǒng yī sī xiǎng 統一思想 • tǒng yī sī xiǎng 统一思想 • tòng dìng sī tòng 痛定思痛 • Tuì sī Yuán 退思园 • Tuì sī Yuán 退思園 • Tuó sī tuǒ yē fū sī jī 陀思妥耶夫斯基 • Tuó sī tuǒ yě fū sī jī 陀思妥也夫斯基 • wèi měi sī jiǔ 味美思酒 • wén sī 文思 • Xī sī luō 希思罗 • Xī sī luō 希思羅 • Xí mèng sī 席夢思 • Xí mèng sī 席梦思 • xiá sī 遐思 • xiāng sī 相思 • xiāng sī bìng 相思病 • xiào sī bù kuì 孝思不匮 • xiào sī bù kuì 孝思不匱 • xīn sī xiǎng 新思想 • xué ér bù sī zé wǎng , sī ér bù xué zé dài 学而不思则罔,思而不学则殆 • xué ér bù sī zé wǎng , sī ér bù xué zé dài 學而不思則罔,思而不學則殆 • xún sī 寻思 • xún sī 尋思 • Yǎ sī 雅思 • Yī sī mài ěr 伊思迈尔 • Yī sī mài ěr 伊思邁爾 • yì kǔ sī tián 忆苦思甜 • yì kǔ sī tián 憶苦思甜 • yì sī 意思 • yín ěr xiāng sī niǎo 銀耳相思鳥 • yín ěr xiāng sī niǎo 银耳相思鸟 • yǐn shuǐ sī yuán 飲水思源 • yǐn shuǐ sī yuán 饮水思源 • yōu sī 忧思 • yōu sī 憂思 • Yóu lǐ sī · Yī wén sī 尤里斯伊文思 • yùn sī 运思 • yùn sī 運思 • zhāo sī mù xiǎng 朝思暮想 • zhèng zhì sī xiǎng 政治思想 • zhuī sī 追思 • zhuī sī huì 追思会 • zhuī sī huì 追思會 • zuǒ sī yòu xiǎng 左思右想
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghĩ, nghĩ ngợi, suy nghĩ. ◎Như: “tam tư nhi hậu hành” 三思而後行 suy nghĩ kĩ rồi mới làm. ◇Luận Ngữ 論語: “Học nhi bất tư tắc võng, tư nhi bất học tắc đãi” 學而不思則罔, 思而不學則殆 (Vi chánh 為政) Học mà không suy nghĩ thì mờ tối, suy nghĩ mà không học thì nguy hại.
2. (Động) Nhớ, nhớ nhung, hoài niệm, tưởng niệm. ◎Như: “tương tư” 相思 cùng nhớ nhau, “tư thân” 思親 nhớ cha mẹ, “tư gia” 思家 nhớ nhà. ◇Lí Bạch 李白: “Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương” 舉頭望明月, 低頭思故鄉 (Tĩnh dạ tứ 靜夜思) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
3. (Động) Thương xót. ◎Như: “tư thu” 思秋 thương xót mùa thu.
4. (Danh) Tâm tình, mối nghĩ, ý niệm, ý kiến. ◎Như: “sầu tư” 愁思 nỗi buồn, “tâm tư” 心思 điều suy nghĩ trong lòng.
5. (Trợ) Đặt ở đầu câu. Không có nghĩa. ◇Thi Kinh 詩經: “Tư nhạo Phán thủy, Bạc thái kì cần” 思樂泮水, 薄采其芹 (Lỗ tụng 魯頌, Phán thủy 泮水) Yêu thích sông Phán, Chút hái rau cần.
6. (Trợ) Dùng ở giữa câu. Không có nghĩa. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô tư bất phục, Hoàng vương chưng tai” 無思不服, 皇王烝哉 (Đại nhã 大雅, Văn vương hữu thanh 文王有聲) Không ai là không phục tòng, Vũ vương xứng đáng là bậc vua thay.
7. (Trợ) Dùng cuối câu. Tương đương với “a” 啊. ◇Thi Kinh 詩經: “Hán hữu du nữ, Bất khả cầu tư” 漢有游女, 不可求思 (Chu nam 周南, Hán quảng 漢廣) Sông Hán có những người con gái dạo chơi, (Mà) không thể cầu mong chi (vì họ đã trở thành đoan trang).
8. Một âm là “tứ”. (Danh) Ý. ◎Như: “thi tứ” 詩思 ý thơ, “văn tứ” 文思 ý văn.
9. Lại một âm là “tai”. (Tính) Nhiều râu. ◎Như: “vu tai” 于思 râu xồm xoàm, nhiều râu.
2. (Động) Nhớ, nhớ nhung, hoài niệm, tưởng niệm. ◎Như: “tương tư” 相思 cùng nhớ nhau, “tư thân” 思親 nhớ cha mẹ, “tư gia” 思家 nhớ nhà. ◇Lí Bạch 李白: “Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương” 舉頭望明月, 低頭思故鄉 (Tĩnh dạ tứ 靜夜思) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
3. (Động) Thương xót. ◎Như: “tư thu” 思秋 thương xót mùa thu.
4. (Danh) Tâm tình, mối nghĩ, ý niệm, ý kiến. ◎Như: “sầu tư” 愁思 nỗi buồn, “tâm tư” 心思 điều suy nghĩ trong lòng.
5. (Trợ) Đặt ở đầu câu. Không có nghĩa. ◇Thi Kinh 詩經: “Tư nhạo Phán thủy, Bạc thái kì cần” 思樂泮水, 薄采其芹 (Lỗ tụng 魯頌, Phán thủy 泮水) Yêu thích sông Phán, Chút hái rau cần.
6. (Trợ) Dùng ở giữa câu. Không có nghĩa. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô tư bất phục, Hoàng vương chưng tai” 無思不服, 皇王烝哉 (Đại nhã 大雅, Văn vương hữu thanh 文王有聲) Không ai là không phục tòng, Vũ vương xứng đáng là bậc vua thay.
7. (Trợ) Dùng cuối câu. Tương đương với “a” 啊. ◇Thi Kinh 詩經: “Hán hữu du nữ, Bất khả cầu tư” 漢有游女, 不可求思 (Chu nam 周南, Hán quảng 漢廣) Sông Hán có những người con gái dạo chơi, (Mà) không thể cầu mong chi (vì họ đã trở thành đoan trang).
8. Một âm là “tứ”. (Danh) Ý. ◎Như: “thi tứ” 詩思 ý thơ, “văn tứ” 文思 ý văn.
9. Lại một âm là “tai”. (Tính) Nhiều râu. ◎Như: “vu tai” 于思 râu xồm xoàm, nhiều râu.