Có 1 kết quả:
dài ㄉㄞˋ
Tổng nét: 9
Bộ: xīn 心 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱台心
Nét bút: フ丶丨フ一丶フ丶丶
Thương Hiệt: IRP (戈口心)
Unicode: U+6020
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đãi
Âm Nôm: đãi
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): おこた.る (okota.ru), なま.ける (nama.keru)
Âm Hàn: 태
Âm Quảng Đông: doi6, toi5
Âm Nôm: đãi
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): おこた.る (okota.ru), なま.ける (nama.keru)
Âm Hàn: 태
Âm Quảng Đông: doi6, toi5
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Ký đường huynh Niệm gia đệ Oánh - 寄堂兄念家弟瑩 (Đoàn Huyên)
• Liễu Châu La Trì miếu thi - 柳州羅池廟詩 (Hàn Dũ)
• Quyện điểu - 倦鳥 (Ngô Vinh Phú)
• Tảo phát - 早發 (Đỗ Phủ)
• Thái Công từ (Tiến thoái vận) - 太公祠(進退韻) (Phan Huy Thực)
• Ký đường huynh Niệm gia đệ Oánh - 寄堂兄念家弟瑩 (Đoàn Huyên)
• Liễu Châu La Trì miếu thi - 柳州羅池廟詩 (Hàn Dũ)
• Quyện điểu - 倦鳥 (Ngô Vinh Phú)
• Tảo phát - 早發 (Đỗ Phủ)
• Thái Công từ (Tiến thoái vận) - 太公祠(進退韻) (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lười biếng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lười biếng. ◎Như: “đãi nọa” 怠惰 nhác nhớn, “giải đãi” 懈怠 lười biếng.
2. (Tính) Khinh mạn, bất kính. ◎Như: “đãi mạn” 怠慢 khinh nhờn.
3. (Tính) Mệt. ◎Như: “quyện đãi” 倦怠 mệt mỏi.
2. (Tính) Khinh mạn, bất kính. ◎Như: “đãi mạn” 怠慢 khinh nhờn.
3. (Tính) Mệt. ◎Như: “quyện đãi” 倦怠 mệt mỏi.
Từ điển Thiều Chửu
① Lười biếng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lười, biếng nhác, chểnh mảng, uể oải: 學習上不可懈怠 Học hành không được chểnh mảng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chậm chạp — Lười biếng. Cũng gọi là Đãi noạ 怠惰.
Từ điển Trung-Anh
(1) idle
(2) lazy
(3) negligent
(4) careless
(2) lazy
(3) negligent
(4) careless
Từ ghép 12