Có 1 kết quả:
jí ㄐㄧˊ
Tổng nét: 9
Bộ: xīn 心 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱刍心
Nét bút: ノフフ一一丶フ丶丶
Thương Hiệt: NSP (弓尸心)
Unicode: U+6025
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cấp
Âm Nôm: cấp, gấp, kép, kíp, quắp
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): いそ.ぐ (iso.gu), いそ.ぎ (iso.gi)
Âm Hàn: 급
Âm Quảng Đông: gap1
Âm Nôm: cấp, gấp, kép, kíp, quắp
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): いそ.ぐ (iso.gu), いそ.ぎ (iso.gi)
Âm Hàn: 급
Âm Quảng Đông: gap1
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ văn tất lật - 夜聞觱篥 (Đỗ Phủ)
• Dĩnh Đình lưu biệt - 潁亭留別 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Giang đình tác - 江亭作 (Chu Văn An)
• Hoa Thanh cung - 華清宮 (Đỗ Thường)
• Sơn lâu xuy địch tống Trương Thúc Hổ quy Ngô Tùng - 山樓吹笛送張叔虎歸吳淞 (Tiền Đỗ)
• Tảo thu dữ chư tử đăng Quắc Châu tây đình quan thiếu - 早秋與諸子登虢州西亭觀眺 (Sầm Tham)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Dương lục phán quan sứ tây phiên - 送楊六判官使西蕃 (Đỗ Phủ)
• Triều - 潮 (Tùng Thiện Vương)
• Văn hải đào thanh - 聞海濤聲 (Ngô Thì Nhậm)
• Dĩnh Đình lưu biệt - 潁亭留別 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Giang đình tác - 江亭作 (Chu Văn An)
• Hoa Thanh cung - 華清宮 (Đỗ Thường)
• Sơn lâu xuy địch tống Trương Thúc Hổ quy Ngô Tùng - 山樓吹笛送張叔虎歸吳淞 (Tiền Đỗ)
• Tảo thu dữ chư tử đăng Quắc Châu tây đình quan thiếu - 早秋與諸子登虢州西亭觀眺 (Sầm Tham)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Dương lục phán quan sứ tây phiên - 送楊六判官使西蕃 (Đỗ Phủ)
• Triều - 潮 (Tùng Thiện Vương)
• Văn hải đào thanh - 聞海濤聲 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vội vàng, kíp, nóng nảy
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sốt ruột, nóng ruột. ◎Như: “tha cấp trước yêu tẩu” 他急著要走 anh ấy sốt ruột đòi đi ngay.
2. (Tính) Gấp, vội. ◎Như: “cấp sự” 急事 việc khẩn.
3. (Tính) Nóng nảy, hấp tấp. ◎Như: “tính tình biển cấp” 性情褊急 tính tình nóng nảy.
4. (Tính) Mạnh, xiết. ◎Như: “cấp bệnh” 急病 bệnh nguy kịch, “cấp lưu” 急流 dòng nước chảy xiết.
5. (Động) Vội vàng.
6. (Động) Làm cho sốt ruột. ◎Như: “chân cấp nhân” 真急人 thật làm cho người ta sốt ruột.
7. (Động) Sốt sắng. ◎Như: “cấp công hảo nghĩa” 急公好義 sốt sắng làm việc nghĩa, “cấp nhân chi nan” 急人之難 sốt sắng cứu người bị nạn.
8. (Phó) Mau, ngay. ◇Sử Kí 史記: “Giang Đông dĩ định, cấp dẫn binh tây kích Tần” 江東已定, 急引兵西擊秦 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Giang Đông đã định yên, mau dẫn binh đánh Tần ở phía tây.
9. (Danh) Việc nguy ngập, tình hình nghiêm trọng. ◎Như: “cáo cấp” 告急 báo tình hình nguy ngập, “cứu cấp” 救急 cứu nạn nguy khẩn.
2. (Tính) Gấp, vội. ◎Như: “cấp sự” 急事 việc khẩn.
3. (Tính) Nóng nảy, hấp tấp. ◎Như: “tính tình biển cấp” 性情褊急 tính tình nóng nảy.
4. (Tính) Mạnh, xiết. ◎Như: “cấp bệnh” 急病 bệnh nguy kịch, “cấp lưu” 急流 dòng nước chảy xiết.
5. (Động) Vội vàng.
6. (Động) Làm cho sốt ruột. ◎Như: “chân cấp nhân” 真急人 thật làm cho người ta sốt ruột.
7. (Động) Sốt sắng. ◎Như: “cấp công hảo nghĩa” 急公好義 sốt sắng làm việc nghĩa, “cấp nhân chi nan” 急人之難 sốt sắng cứu người bị nạn.
8. (Phó) Mau, ngay. ◇Sử Kí 史記: “Giang Đông dĩ định, cấp dẫn binh tây kích Tần” 江東已定, 急引兵西擊秦 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Giang Đông đã định yên, mau dẫn binh đánh Tần ở phía tây.
9. (Danh) Việc nguy ngập, tình hình nghiêm trọng. ◎Như: “cáo cấp” 告急 báo tình hình nguy ngập, “cứu cấp” 救急 cứu nạn nguy khẩn.
Từ điển Thiều Chửu
① Kíp, như khẩn cấp 緊急, nguy cấp 危急, v.v. Phàm cái gí muốn cho chóng đều gọi là cấp, như cáo cấp 告急.
② Nóng nảy, như tính tình biển cấp 性情褊急 tính tình hẹp hòi nóng nảy.
② Nóng nảy, như tính tình biển cấp 性情褊急 tính tình hẹp hòi nóng nảy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sốt ruột, nóng ruột: 他急着要走 Anh ấy sốt ruột đòi đi ngay;
② Hấp tấp, nóng nảy: 性子急 Tính hấp tấp (nóng nảy); 我沒說上三句話,他就急了 Tôi chỉ nói có vài câu mà anh ấy đã nóng nảy; 別急,慢點來 Đừng có nóng vội, cứ thong thả đi đã;
③ Vội, gấp, kíp, ngay, lập tức, mau: 急忙 Vội vàng; 急待解決 Cần giải quyết gấp; 事情不太急 Việc không gấp (vội) lắm; 槍聲甚急 Tiếng súng bắn rất rát; 急事 Việc gấp, việc cần kíp; 有客入來,急下簾者! Có khách vào nhà, mau hạ rèm xuống! (Tưởng Phòng: Hoắc Tiểu Ngọc truyện); 江東已定,急引兵西擊秦 Giang Đông đã định yên, mau dẫn binh đánh Tần ở phía tây (Sử kí). 【急急】cấp cấp [jíjí] (văn) Mau mau, vội: 急急鎖門 Vội khóa cửa lại (Tưởng Phòng: Hoắc Tiểu Ngọc truyện);
④ Nhanh, xiết: 水流得很急 Nước chảy rất xiết.
② Hấp tấp, nóng nảy: 性子急 Tính hấp tấp (nóng nảy); 我沒說上三句話,他就急了 Tôi chỉ nói có vài câu mà anh ấy đã nóng nảy; 別急,慢點來 Đừng có nóng vội, cứ thong thả đi đã;
③ Vội, gấp, kíp, ngay, lập tức, mau: 急忙 Vội vàng; 急待解決 Cần giải quyết gấp; 事情不太急 Việc không gấp (vội) lắm; 槍聲甚急 Tiếng súng bắn rất rát; 急事 Việc gấp, việc cần kíp; 有客入來,急下簾者! Có khách vào nhà, mau hạ rèm xuống! (Tưởng Phòng: Hoắc Tiểu Ngọc truyện); 江東已定,急引兵西擊秦 Giang Đông đã định yên, mau dẫn binh đánh Tần ở phía tây (Sử kí). 【急急】cấp cấp [jíjí] (văn) Mau mau, vội: 急急鎖門 Vội khóa cửa lại (Tưởng Phòng: Hoắc Tiểu Ngọc truyện);
④ Nhanh, xiết: 水流得很急 Nước chảy rất xiết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gấp rút — Khẩn thiết — Mau chóng. Khốn khổ — Co rút lại. Rút ngắn.
Từ điển Trung-Anh
(1) urgent
(2) pressing
(3) rapid
(4) hurried
(5) worried
(6) to make (sb) anxious
(2) pressing
(3) rapid
(4) hurried
(5) worried
(6) to make (sb) anxious
Từ ghép 190
biàn jí 便急 • bié zháo jí 別著急 • bié zháo jí 别着急 • bìng jí luàn tóu yī 病急乱投医 • bìng jí luàn tóu yī 病急亂投醫 • bù jí zhī wù 不急之务 • bù jí zhī wù 不急之務 • cāo zhī guò jí 操之过急 • cāo zhī guò jí 操之過急 • chǎng qū yìng jí 场区应急 • chǎng qū yìng jí 場區應急 • chǎng wài yìng jí 场外应急 • chǎng wài yìng jí 場外應急 • dāng wù zhī jí 当务之急 • dāng wù zhī jí 當務之急 • dào xuán zhī jí 倒悬之急 • dào xuán zhī jí 倒懸之急 • fā hóu jí 发喉急 • fā hóu jí 發喉急 • fā jí 发急 • fā jí 發急 • gān zháo jí 乾著急 • gān zháo jí 干着急 • gào jí 告急 • gǒu jí tiào qiáng 狗急跳墙 • gǒu jí tiào qiáng 狗急跳牆 • hóu jí 喉急 • hóu jí 猴急 • huǎn bù jì jí 緩不濟急 • huǎn bù jì jí 缓不济急 • huǎn jí 緩急 • huǎn jí 缓急 • huǎn jí qīng zhòng 緩急輕重 • huǎn jí qīng zhòng 缓急轻重 • huǎn jí xiāng jì 緩急相濟 • huǎn jí xiāng jì 缓急相济 • huáng dì bù jí jí sǐ tài jiàn 皇帝不急急死太监 • huáng dì bù jí jí sǐ tài jiàn 皇帝不急急死太監 • jí bǎn 急板 • jí bù kě dài 急不可待 • jí bù kě nài 急不可耐 • jí chí 急馳 • jí chí 急驰 • jí chì bái liǎn 急赤白脸 • jí chì bái liǎn 急赤白臉 • jí cōng cōng 急匆匆 • jí cù 急促 • jí dài 急待 • jí gōng hào yì 急公好义 • jí gōng hào yì 急公好義 • jí gōng jìn lì 急功近利 • jí hǒu hǒu 急吼吼 • jí hūn zú 急婚族 • jí jí máng máng 急急忙忙 • jí jiù 急救 • jí jiù xiāng 急救箱 • jí jiù zhàn 急救站 • jí jù 急剧 • jí jù 急劇 • jí jù 急遽 • jí liú 急流 • jí máng 急忙 • jí nàn 急难 • jí nàn 急難 • jí pāi pāi 急拍拍 • jí pài 急派 • jí pò 急迫 • jí qiè 急切 • jí rén zhī nàn 急人之难 • jí rén zhī nàn 急人之難 • jí rú xīng huǒ 急如星火 • jí shā chē 急刹车 • jí shā chē 急剎車 • jí sù 急速 • jí wù 急务 • jí wù 急務 • jí xí 急袭 • jí xí 急襲 • jí xiān fēng 急先鋒 • jí xiān fēng 急先锋 • jí xíng jūn 急行军 • jí xíng jūn 急行軍 • jí xìng 急性 • jí xìng bìng 急性病 • jí xìng cháng yán 急性肠炎 • jí xìng cháng yán 急性腸炎 • jí xìng lán wěi yán 急性闌尾炎 • jí xìng lán wěi yán 急性阑尾炎 • jí xìng qíng huà wù zhōng dú 急性氰化物中毒 • jí xìng rén 急性人 • jí xìng zhào shè 急性照射 • jí xìng zi 急性子 • jí xū 急需 • jí yǎn 急眼 • jí yào 急要 • jí yòng 急用 • jí yú 急于 • jí yú 急於 • jí yú qiú chéng 急于求成 • jí yú qiú chéng 急於求成 • jí yú xīng huǒ 急于星火 • jí yú xīng huǒ 急於星火 • jí zào 急噪 • jí zào 急躁 • jí zhe 急着 • jí zhe 急著 • jí zhěn 急診 • jí zhěn 急诊 • jí zhěn shì 急診室 • jí zhěn shì 急诊室 • jí zhèng 急症 • jí zhì 急智 • jí zhōng shēng zhì 急中生智 • jí zhòu 急驟 • jí zhòu 急骤 • jí zhuǎn 急轉 • jí zhuǎn 急转 • jí zhuǎn wān 急轉彎 • jí zhuǎn wān 急转弯 • jí zhuǎn zhí xià 急轉直下 • jí zhuǎn zhí xià 急转直下 • jí zuǐ jí shé 急嘴急舌 • jì jí 济急 • jì jí 濟急 • jiā jí 加急 • jiāo jí 焦急 • jǐn jí 紧急 • jǐn jí 緊急 • jǐn jí shì jiàn 紧急事件 • jǐn jí shì jiàn 緊急事件 • jǐn jí shū sàn 紧急疏散 • jǐn jí shū sàn 緊急疏散 • jǐn jí wēi hài 紧急危害 • jǐn jí wēi hài 緊急危害 • jǐn jí yī liáo 紧急医疗 • jǐn jí yī liáo 緊急醫療 • jǐn jí yìng biàn 紧急应变 • jǐn jí yìng biàn 緊急應變 • jǐn jí zhuàng tài 紧急状态 • jǐn jí zhuàng tài 緊急狀態 • jīng jí 惊急 • jīng jí 驚急 • jìng jí 劲急 • jìng jí 勁急 • jiù jí bù jiù qióng 救急不救穷 • jiù jí bù jiù qióng 救急不救窮 • lián bāng jǐn jí cuò shī shǔ 联邦紧急措施署 • lián bāng jǐn jí cuò shī shǔ 聯邦緊急措施署 • nèi jí 內急 • nèi jí 内急 • niào jí 尿急 • qì jí bài huài 气急败坏 • qì jí bài huài 氣急敗壞 • qīng zhòng huǎn jí 輕重緩急 • qīng zhòng huǎn jí 轻重缓急 • qíng jí 情急 • qíng jí liǎo 情急了 • qíng jí zhī xià 情急之下 • qíng jí zhì shēng 情急智生 • rán méi zhī jí 燃眉之急 • rén yǒu sān jí 人有三急 • shí wàn huǒ jí 十万火急 • shí wàn huǒ jí 十萬火急 • tè jí 特急 • tuān jí 湍急 • wēi jí 危急 • xīn jí 心急 • xīn jí chī bu liǎo rè dòu fu 心急吃不了热豆腐 • xīn jí chī bu liǎo rè dòu fu 心急吃不了熱豆腐 • xīn jí huǒ liǎo 心急火燎 • xìng jí 性急 • yà jí xìng 亚急性 • yà jí xìng 亞急性 • yán zhòng jí xìng hū xī xì tǒng zōng hé zhèng 严重急性呼吸系统综合症 • yán zhòng jí xìng hū xī xì tǒng zōng hé zhèng 嚴重急性呼吸系統綜合症 • yìng jí 应急 • yìng jí 應急 • yìng jí cuò shī 应急措施 • yìng jí cuò shī 應急措施 • yìng jí dài mìng 应急待命 • yìng jí dài mìng 應急待命 • yìng jí zhào shè 应急照射 • yìng jí zhào shè 應急照射 • zháo jí 着急 • zháo jí 著急 • zhōu jí 賙急 • zhōu jí 赒急 • zhōu jí fú kùn 賙急扶困 • zhōu jí fú kùn 赒急扶困 • zhuó jí 灼急