Có 2 kết quả:
yuàn ㄩㄢˋ • yùn ㄩㄣˋ
Tổng nét: 9
Bộ: xīn 心 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱夗心
Nét bút: ノフ丶フフ丶フ丶丶
Thương Hiệt: NUP (弓山心)
Unicode: U+6028
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: oán, uẩn
Âm Nôm: oán
Âm Nhật (onyomi): エン (en), オン (on), ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): うら.む (ura.mu), うらみ (urami), うら.めしい (ura.meshii)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun3
Âm Nôm: oán
Âm Nhật (onyomi): エン (en), オン (on), ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): うら.む (ura.mu), うらみ (urami), うら.めしい (ura.meshii)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun3
Tự hình 4
Dị thể 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Vương thị ngự đồng đăng Đông sơn tối cao đỉnh, yến Diêu Thông Tuyền, vãn huề tửu phiếm giang - 陪王侍禦同登東山最高頂宴姚通泉,晚攜酒泛江 (Đỗ Phủ)
• Đề Ngọc Thanh quán - 題玉清館 (Nguyễn Trãi)
• Giang Nam khúc kỳ 3 - 江南曲其三 (Lưu Cơ)
• Nghệ Tĩnh văn thân điếu Phan Đình Phùng đối liên - 乂靜文紳弔潘廷逢對聯 (Khuyết danh Việt Nam)
• Ngũ canh chuyển - Duyên danh lợi kỳ 3 - 五更轉-緣名利其三 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Oán lang thi - 怨郎詩 (Trác Văn Quân)
• Tặng Chu Tiều Ẩn - 贈朱樵隱 (Trần Nguyên Đán)
• Thủ 27 - 首27 (Lê Hữu Trác)
• Tương kiến nan, biệt diệc nan - 相見難,別亦難 (Diêm Túc)
• Vương Minh Quân kỳ 2 - 王明君其二 (Lư Long Vân)
• Đề Ngọc Thanh quán - 題玉清館 (Nguyễn Trãi)
• Giang Nam khúc kỳ 3 - 江南曲其三 (Lưu Cơ)
• Nghệ Tĩnh văn thân điếu Phan Đình Phùng đối liên - 乂靜文紳弔潘廷逢對聯 (Khuyết danh Việt Nam)
• Ngũ canh chuyển - Duyên danh lợi kỳ 3 - 五更轉-緣名利其三 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Oán lang thi - 怨郎詩 (Trác Văn Quân)
• Tặng Chu Tiều Ẩn - 贈朱樵隱 (Trần Nguyên Đán)
• Thủ 27 - 首27 (Lê Hữu Trác)
• Tương kiến nan, biệt diệc nan - 相見難,別亦難 (Diêm Túc)
• Vương Minh Quân kỳ 2 - 王明君其二 (Lư Long Vân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
oán trách, giận
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giận, trách hận, thống hận. ◎Như: “oán thiên vưu nhân” 怨天尤人 trách trời giận người. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sanh độc chi lệ hạ, nhân oán tương kiến chi sơ” 生讀之淚下, 因怨相見之疏 (Hương Ngọc 香玉) Sinh đọc (bài thơ) rớt nước mắt, nhân trách nàng thưa gặp mặt.
2. (Danh) Thù hận, kẻ thù. ◎Như: “kết oán” 結怨 tạo nên thù hận, “túc oán” 宿怨 thù hận cũ, “dĩ đức báo oán” 以德報怨 lấy nhân đức đáp trả hận thù.
3. (Tính) Có ý sầu hận, không vừa lòng, bất mãn. ◎Như: “oán ngôn” 怨言 lời thống hận, “oán phụ” 怨婦 người vợ hờn giận.
4. § Thông “uẩn” 蘊.
2. (Danh) Thù hận, kẻ thù. ◎Như: “kết oán” 結怨 tạo nên thù hận, “túc oán” 宿怨 thù hận cũ, “dĩ đức báo oán” 以德報怨 lấy nhân đức đáp trả hận thù.
3. (Tính) Có ý sầu hận, không vừa lòng, bất mãn. ◎Như: “oán ngôn” 怨言 lời thống hận, “oán phụ” 怨婦 người vợ hờn giận.
4. § Thông “uẩn” 蘊.
Từ điển Trung-Anh
(1) to blame
(2) to complain
(2) to complain
Từ ghép 62
āi yuàn 哀怨 • bào yuàn 報怨 • bào yuàn 报怨 • bào yuàn 抱怨 • bēi jiǔ jiě yuàn 杯酒解怨 • chēn yuàn 嗔怨 • chóu yuàn 仇怨 • dōng zhēng xī yuàn 东征西怨 • dōng zhēng xī yuàn 東征西怨 • ēn yuàn 恩怨 • jī yuàn 积怨 • jī yuàn 積怨 • jié yuàn 結怨 • jié yuàn 结怨 • jiù yuàn 旧怨 • jiù yuàn 舊怨 • lào mán yuàn 落埋怨 • liǔ tí huā yuàn 柳啼花怨 • mán tiān yuàn dì 埋天怨地 • mán yuàn 埋怨 • mín yuàn 民怨 • mín yuàn dǐng fèi 民怨鼎沸 • mín yuàn fèi téng 民怨沸腾 • mín yuàn fèi téng 民怨沸騰 • rèn láo rèn yuàn 任劳任怨 • rèn láo rèn yuàn 任勞任怨 • sù yuàn 宿怨 • wú yuàn wú huǐ 无怨无悔 • wú yuàn wú huǐ 無怨無悔 • xián yuàn 嫌怨 • xié yuàn 挟怨 • xié yuàn 挾怨 • yǐ dé bào yuàn 以德報怨 • yǐ dé bào yuàn 以德报怨 • yǐ zhí bào yuàn , yǐ dé bào dé 以直報怨,以德報德 • yǐ zhí bào yuàn , yǐ dé bào dé 以直报怨,以德报德 • yōu yuàn 幽怨 • yuàn bu de 怨不得 • yuàn dú 怨毒 • yuàn duì 怨怼 • yuàn duì 怨懟 • yuàn fèn 怨忿 • yuàn fèn 怨愤 • yuàn fèn 怨憤 • yuàn hèn 怨恨 • yuàn mìng 怨命 • yuàn nǚ 怨女 • yuàn ǒu 怨偶 • yuàn ǒu 怨耦 • yuàn qì 怨气 • yuàn qì 怨氣 • yuàn shēng 怨声 • yuàn shēng 怨聲 • yuàn shēng zài dào 怨声载道 • yuàn shēng zài dào 怨聲載道 • yuàn tiān yóu rén 怨天尤人 • yuàn tiān zài dào 怨天載道 • yuàn tiān zài dào 怨天载道 • yuàn yán 怨言 • yuàn yì 怨艾 • zhāo yuàn 招怨 • zì yuàn zì yì 自怨自艾
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Oán giận.
② Có nghĩa như chữ 藴.
② Có nghĩa như chữ 藴.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Oán, oán hờn, oán giận, nỗi oán: 恩怨分明 Ơn oán rõ rành;
② (văn) Kẻ thù: 儒有内稱不避親,外舉不避怨 Nhà nho có chủ trương bên trong tuyển chọn nhân tài không né tránh người thân, bên ngoài đề cử nhân tài không né tránh kẻ oán (Lễ kí);
③ Trách oán, trách cứ: 怨天 Oán trời.
② (văn) Kẻ thù: 儒有内稱不避親,外舉不避怨 Nhà nho có chủ trương bên trong tuyển chọn nhân tài không né tránh người thân, bên ngoài đề cử nhân tài không né tránh kẻ oán (Lễ kí);
③ Trách oán, trách cứ: 怨天 Oán trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tích chứa (dùng như 蘊, bộ 艹): 富有天下而無怨財 Dù có cả thiên hạ nhưng vẫn không tích chứa của cải riêng tư (Tuân tử: Ai công).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thù ghét. Td: Thù oán — Giận hờn. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Bóng cờ tiếng trống xa xa, sâu lên ngọn ải oán ra cửa phòng « — Một âm là Uân. Xem Uân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Uẩn 蘊 — Xem Oán.