Có 3 kết quả:
bèi ㄅㄟˋ • fèi ㄈㄟˋ • fú ㄈㄨˊ
Tổng nét: 8
Bộ: xīn 心 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖弗
Nét bút: 丶丶丨フ一フノ丨
Thương Hiệt: PLLN (心中中弓)
Unicode: U+602B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bội, phật, phí
Âm Nôm: phất
Âm Nhật (onyomi): フツ (futsu), ハイ (hai), ヒ (hi)
Âm Hàn: 비, 불
Âm Quảng Đông: fai3, fat6
Âm Nôm: phất
Âm Nhật (onyomi): フツ (futsu), ハイ (hai), ヒ (hi)
Âm Hàn: 비, 불
Âm Quảng Đông: fai3, fat6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ưu uất, sầu muộn. ◇Tào Tháo 曹操: “Ngã tâm hà phật uất, tư dục nhất đông quy” 我心何怫鬱, 思欲一東歸 (Khổ hàn hành 苦寒行).
2. (Động) Ứ đọng, uất kết. ◇Hoàng đế nội kinh tố vấn 黃帝內經素問: “Kì bệnh khí phật ư thượng” 其病氣怫於上 (Lục nguyên chánh kỉ đại luận 六元正紀大論).
3. Một âm là “bội”. (Tính) Trái nghịch. § Thông “bội” 悖.
4. Một âm là “phí”. (Tính) Phẫn nộ, tức giận. ◎Như: “phí khuể” 怫恚 phẫn nộ.
2. (Động) Ứ đọng, uất kết. ◇Hoàng đế nội kinh tố vấn 黃帝內經素問: “Kì bệnh khí phật ư thượng” 其病氣怫於上 (Lục nguyên chánh kỉ đại luận 六元正紀大論).
3. Một âm là “bội”. (Tính) Trái nghịch. § Thông “bội” 悖.
4. Một âm là “phí”. (Tính) Phẫn nộ, tức giận. ◎Như: “phí khuể” 怫恚 phẫn nộ.
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Uất, phật uất 怫鬱 uất tức quá muốn làm cho toang ra.
② Một âm là phí. Bừng bừng, tả cái sắc nổi giận.
② Một âm là phí. Bừng bừng, tả cái sắc nổi giận.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Uất, sầu muộn, căm phẫn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bừng bừng nổi giận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng dạ bồng bột nóng nảy — Một âm là Phật. Xem Phật — Cũng đọc Phí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trong lòng không yên — Các âm khác là Bội, Phất. Xem các âm này.
Từ điển Trung-Anh
anger
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
uất, tức
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ưu uất, sầu muộn. ◇Tào Tháo 曹操: “Ngã tâm hà phật uất, tư dục nhất đông quy” 我心何怫鬱, 思欲一東歸 (Khổ hàn hành 苦寒行).
2. (Động) Ứ đọng, uất kết. ◇Hoàng đế nội kinh tố vấn 黃帝內經素問: “Kì bệnh khí phật ư thượng” 其病氣怫於上 (Lục nguyên chánh kỉ đại luận 六元正紀大論).
3. Một âm là “bội”. (Tính) Trái nghịch. § Thông “bội” 悖.
4. Một âm là “phí”. (Tính) Phẫn nộ, tức giận. ◎Như: “phí khuể” 怫恚 phẫn nộ.
2. (Động) Ứ đọng, uất kết. ◇Hoàng đế nội kinh tố vấn 黃帝內經素問: “Kì bệnh khí phật ư thượng” 其病氣怫於上 (Lục nguyên chánh kỉ đại luận 六元正紀大論).
3. Một âm là “bội”. (Tính) Trái nghịch. § Thông “bội” 悖.
4. Một âm là “phí”. (Tính) Phẫn nộ, tức giận. ◎Như: “phí khuể” 怫恚 phẫn nộ.
Từ điển Trung-Anh
anxious
Từ ghép 1