Có 1 kết quả:
huǎng ㄏㄨㄤˇ
Âm Pinyin: huǎng ㄏㄨㄤˇ
Tổng nét: 8
Bộ: xīn 心 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖兄
Nét bút: 丶丶丨丨フ一ノフ
Thương Hiệt: PRHU (心口竹山)
Unicode: U+6033
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: xīn 心 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖兄
Nét bút: 丶丶丨丨フ一ノフ
Thương Hiệt: PRHU (心口竹山)
Unicode: U+6033
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoảng
Âm Nôm: hoảng, hoảnh
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), チュツ (chutsu), シュツ (shutsu)
Âm Nhật (kunyomi): くる.う (kuru.u)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: fong2, fong3
Âm Nôm: hoảng, hoảnh
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), チュツ (chutsu), シュツ (shutsu)
Âm Nhật (kunyomi): くる.う (kuru.u)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: fong2, fong3
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Điệu vong thi kỳ 1 - 悼忘詩其一 (Phan Nhạc)
• Mộng du Thiên Mụ ngâm lưu biệt - 夢遊天姥吟留別 (Lý Bạch)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Xuất dương - 出洋 (Phan Thanh Giản)
• Điệu vong thi kỳ 1 - 悼忘詩其一 (Phan Nhạc)
• Mộng du Thiên Mụ ngâm lưu biệt - 夢遊天姥吟留別 (Lý Bạch)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Xuất dương - 出洋 (Phan Thanh Giản)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thất vọng
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Hoảng nhiên” 怳然 thất ý.
2. § Thông “hoảng” 恍.
2. § Thông “hoảng” 恍.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoảng nhiên 怳然 hoảng vậy, tả cái dáng thất ý, có khi dùng như chữ hoảng 恍.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nản lòng, chán nản, thất vọng;
② Điên, ngông cuồng, rồ dại.
② Điên, ngông cuồng, rồ dại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ điên dại — Vẻ thất vọng.
Từ điển Trung-Anh
variant of 恍[huang3]