Có 1 kết quả:
chù ㄔㄨˋ
Tổng nét: 8
Bộ: xīn 心 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖术
Nét bút: 丶丶丨一丨ノ丶丶
Thương Hiệt: PIJC (心戈十金)
Unicode: U+6035
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: truật
Âm Nôm: chuật, truật, truột
Âm Nhật (onyomi): チュツ (chutsu), シュツ (shutsu), シュチ (shuchi)
Âm Nhật (kunyomi): おそ.れる (oso.reru)
Âm Quảng Đông: zeot1
Âm Nôm: chuật, truật, truột
Âm Nhật (onyomi): チュツ (chutsu), シュツ (shutsu), シュチ (shuchi)
Âm Nhật (kunyomi): おそ.れる (oso.reru)
Âm Quảng Đông: zeot1
Tự hình 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Cổ phong kỳ 24 (Đại xa dương phi trần) - 古風其二十四(大車揚飛塵) (Lý Bạch)
• Kinh Sơn Nam Thượng lộ, cụ tuân thu sơ thuỷ tai ngẫu thành - 經山南上路具詢秋初水灾偶成 (Phan Huy Ích)
• Oanh - 鶯 (Trần Bích San)
• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 1 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其一 (Lỗ Tấn)
• Cổ phong kỳ 24 (Đại xa dương phi trần) - 古風其二十四(大車揚飛塵) (Lý Bạch)
• Kinh Sơn Nam Thượng lộ, cụ tuân thu sơ thuỷ tai ngẫu thành - 經山南上路具詢秋初水灾偶成 (Phan Huy Ích)
• Oanh - 鶯 (Trần Bích San)
• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 1 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其一 (Lỗ Tấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sợ hãi
2. doạ nạt
2. doạ nạt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ hãi. ◎Như: “kinh truật” 驚怵 kinh hãi, “truật mục kinh tâm” 怵目驚心 ghê mắt kinh lòng, hết sức ghê sợ.
2. (Động) Xót xa, thương xót. ◇Lễ Kí 禮記: “Tâm truật nhi phụng chi dĩ lễ” 心怵而奉之以禮 (Tế thống 祭統) Lòng bi thương thì lấy lễ mà phụng thờ.
2. (Động) Xót xa, thương xót. ◇Lễ Kí 禮記: “Tâm truật nhi phụng chi dĩ lễ” 心怵而奉之以禮 (Tế thống 祭統) Lòng bi thương thì lấy lễ mà phụng thờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sợ hãi: 怵惕 Hoảng sợ, cảnh giác;
② Xót xa;
③ Doạ nạt.
② Xót xa;
③ Doạ nạt.
Từ điển Trung-Anh
(1) fearful
(2) timid
(3) to fear
(2) timid
(3) to fear
Từ ghép 10