Có 3 kết quả:

nèn ㄋㄣˋnín ㄋㄧㄣˊrèn ㄖㄣˋ
Âm Pinyin: nèn ㄋㄣˋ, nín ㄋㄧㄣˊ, rèn ㄖㄣˋ
Tổng nét: 10
Bộ: xīn 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨ノ一丨一丶フ丶丶
Thương Hiệt: OGP (人土心)
Unicode: U+6041
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nhẫm
Âm Nôm: nhắm, nhẩm
Âm Nhật (onyomi): イン (in), ジン (jin), ニン (nin)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jam6

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

nèn ㄋㄣˋ

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Nghĩ, nhớ.
② Như thế.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Như thế, như vậy, thế, vậy: 恁大 膽 To gan thế; 要不了恁些 Không cần đến nhiều thế;
② Ấy, đó: 恁時 Lúc đó, thời ấy;
③ (văn) Nghĩ, nhớ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩ tới. Nhớ tới.

Từ điển Trung-Anh

(1) to think
(2) this
(3) which?
(4) how? (literary)
(5) Taiwan pr. [ren4]

nín ㄋㄧㄣˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 您[nin2]

rèn ㄖㄣˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nghĩ, nhớ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghĩ, nhớ.
2. (Đại) Ấy, đó. ◎Như: “nhẫm thì” 恁時 lúc đó.
3. (Đại) Sao, gì, nào. § Dùng như “hà” 何.
4. (Đại) Nhân xưng ngôi thứ hai. § Thông “nhĩ” 你, “nâm” 您.
5. (Đại) Như thế, như vậy, thế, vậy. ◇Tây sương kí 西廂記: “Ngã giá lí phủ năng, kiến phinh đình, tỉ trước na nguyệt điện Thường Nga dã bất nhẫm bàn sanh” 我這裡甫能, 見娉婷, 比著那月殿嫦娥也不恁般撐 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Tôi nay mới được nhìn mặt đẹp, so với ả Hằng cung Nguyệt đã chắc được như thế chưa!

Từ ghép 3