Có 3 kết quả:
nèn ㄋㄣˋ • nín ㄋㄧㄣˊ • rèn ㄖㄣˋ
Tổng nét: 10
Bộ: xīn 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱任心
Nét bút: ノ丨ノ一丨一丶フ丶丶
Thương Hiệt: OGP (人土心)
Unicode: U+6041
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhẫm
Âm Nôm: nhắm, nhẩm
Âm Nhật (onyomi): イン (in), ジン (jin), ニン (nin)
Âm Hàn: 임
Âm Quảng Đông: jam6
Âm Nôm: nhắm, nhẩm
Âm Nhật (onyomi): イン (in), ジン (jin), ニン (nin)
Âm Hàn: 임
Âm Quảng Đông: jam6
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát thanh Cam Châu - 八聲甘州 (Liễu Vĩnh)
• Bích ngọc tiêu kỳ 03 - 碧玉簫其三 (Quan Hán Khanh)
• Cửu trương cơ kỳ 5 - 九張機其五 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Định phong ba - 定風波 (Liễu Vĩnh)
• Mô ngư nhi - Tống biệt - 摸魚兒-送別 (Tùng Thiện Vương)
• Phụng tiêu ngâm - Toả ly sầu - 鳳簫吟-鎖離愁 (Hàn Chẩn)
• Thanh bình nhạc - Ức Ngô giang thưởng mộc tê - 清平樂-憶吳江賞木樨 (Tân Khí Tật)
• Tòng Tây Am Tôn tiên sinh xuất sứ Cao Ly - 從西庵孫先生出使高麗 (Lê Trinh)
• Vọng Giang Nam - 望江南 (Âu Dương Tu)
• Bích ngọc tiêu kỳ 03 - 碧玉簫其三 (Quan Hán Khanh)
• Cửu trương cơ kỳ 5 - 九張機其五 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Định phong ba - 定風波 (Liễu Vĩnh)
• Mô ngư nhi - Tống biệt - 摸魚兒-送別 (Tùng Thiện Vương)
• Phụng tiêu ngâm - Toả ly sầu - 鳳簫吟-鎖離愁 (Hàn Chẩn)
• Thanh bình nhạc - Ức Ngô giang thưởng mộc tê - 清平樂-憶吳江賞木樨 (Tân Khí Tật)
• Tòng Tây Am Tôn tiên sinh xuất sứ Cao Ly - 從西庵孫先生出使高麗 (Lê Trinh)
• Vọng Giang Nam - 望江南 (Âu Dương Tu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Nghĩ, nhớ.
② Như thế.
② Như thế.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) ① Như thế, như vậy, thế, vậy: 恁大 膽 To gan thế; 要不了恁些 Không cần đến nhiều thế;
② Ấy, đó: 恁時 Lúc đó, thời ấy;
③ (văn) Nghĩ, nhớ.
② Ấy, đó: 恁時 Lúc đó, thời ấy;
③ (văn) Nghĩ, nhớ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghĩ tới. Nhớ tới.
Từ điển Trung-Anh
(1) to think
(2) this
(3) which?
(4) how? (literary)
(5) Taiwan pr. [ren4]
(2) this
(3) which?
(4) how? (literary)
(5) Taiwan pr. [ren4]
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
old variant of 您[nin2]
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nghĩ, nhớ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghĩ, nhớ.
2. (Đại) Ấy, đó. ◎Như: “nhẫm thì” 恁時 lúc đó.
3. (Đại) Sao, gì, nào. § Dùng như “hà” 何.
4. (Đại) Nhân xưng ngôi thứ hai. § Thông “nhĩ” 你, “nâm” 您.
5. (Đại) Như thế, như vậy, thế, vậy. ◇Tây sương kí 西廂記: “Ngã giá lí phủ năng, kiến phinh đình, tỉ trước na nguyệt điện Thường Nga dã bất nhẫm bàn sanh” 我這裡甫能, 見娉婷, 比著那月殿嫦娥也不恁般撐 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Tôi nay mới được nhìn mặt đẹp, so với ả Hằng cung Nguyệt đã chắc được như thế chưa!
2. (Đại) Ấy, đó. ◎Như: “nhẫm thì” 恁時 lúc đó.
3. (Đại) Sao, gì, nào. § Dùng như “hà” 何.
4. (Đại) Nhân xưng ngôi thứ hai. § Thông “nhĩ” 你, “nâm” 您.
5. (Đại) Như thế, như vậy, thế, vậy. ◇Tây sương kí 西廂記: “Ngã giá lí phủ năng, kiến phinh đình, tỉ trước na nguyệt điện Thường Nga dã bất nhẫm bàn sanh” 我這裡甫能, 見娉婷, 比著那月殿嫦娥也不恁般撐 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Tôi nay mới được nhìn mặt đẹp, so với ả Hằng cung Nguyệt đã chắc được như thế chưa!
Từ ghép 3