Có 1 kết quả:

xún ㄒㄩㄣˊ
Âm Pinyin: xún ㄒㄩㄣˊ
Tổng nét: 9
Bộ: xīn 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨ノフ丨フ一一
Thương Hiệt: PPA (心心日)
Unicode: U+6042
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tuân
Âm Nôm: tuân
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun), シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): まこと (makoto)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: seon1

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

1/1

xún ㄒㄩㄣˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tin theo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tin. ◇Liệt Tử 列子: “Thả tuân sĩ sư chi ngôn khả dã” 且恂士師之言可也 (Chu Mục vương 周穆王) Hãy tin theo lời quan tòa là được.
2. (Tính) Sợ hãi. ◎Như: “tuân lật” 恂慄 run sợ. ◇Trang Tử 莊子: “Dân thấp tẩm tắc yêu tật thiên tử, thu nhiên hồ tai? Mộc xử tắc chúy lật tuân cụ, viên hầu nhiên hồ tai?” 民濕寢則腰疾偏死, 鰍然乎哉? 木處則惴慄恂懼, 猿猴然乎哉? (Tề vật luận 齊物論) Người ở chỗ ẩm ướt thì lưng đau chết liệt một bên, cá chạch có thế chăng? Người ở trên cây thì sậm sột sợ hãi, khỉ vượn có thế chăng?
3. (Tính) Nghiêm túc, cung thuận. ◇Luận Ngữ 論語: “Khổng Tử ư hương đảng, tuân tuân như dã, tự bất năng ngôn giả” 孔子於鄉黨, 恂恂如也, 似不能言者 (Hương đảng 鄉黨) Khổng Tử ở làng xóm, thì khiêm cung kính cẩn, tựa như không biết ăn nói.
4. (Tính) Thông sướng, thông đạt. ◇Trang Tử 莊子: “Tư lự tuân đạt, nhĩ mục thông minh” 思慮恂達, 耳目聰明 (Trí bắc du 知北遊) Tư tưởng thông đạt, tai mắt sáng suốt.
5. (Phó) Cẩn thận, rón rén. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Ngô tuân tuân nhi khởi, thị kì phữu, nhi ngô xà thượng tồn” 吾恂恂而起, 視其缶, 而吾蛇尚存 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Tôi rón rén đứng dậy, ngó vào cái vò, thì rắn của tôi vẫn còn.
6. (Phó) Đích xác, xác thật.

Từ điển Thiều Chửu

① Tin.
② Tuân tuân 恂恂 chắc chắn, tả cái dáng tin cẩn thực thà.
③ Tuân lật 恂慄 sợ hãi.
④ Vội.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tin;
② Thật thà: 恂恂如也 Có vẻ tin cẩn thật thà;
③ Đột ngột;
④ Sợ hãi: 恂慄 Sợ hãi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin thật. Tin tưởng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi — Một âm là Tuân. Xem Tuân.

Từ điển Trung-Anh

sincere