Có 1 kết quả:

shì ㄕˋ
Âm Quan thoại: shì ㄕˋ
Tổng nét: 9
Bộ: xīn 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨一丨一一丨丶
Thương Hiệt: PGDI (心土木戈)
Unicode: U+6043
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thị
Âm Nôm: thị
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): たの.む (tano.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ci5

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

shì ㄕˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trông cậy, nhờ cậy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cậy, nương nhờ. ◇Thi Kinh : “Vô phụ hà hỗ, Vô mẫu hà thị” , (Tiểu nhã , Lục nga ) Không cha cậy ai, Không mẹ nhờ ai. § Vì thế nên tục gọi cha mẹ là “hỗ thị” . Mất cha gọi là “thất hỗ” , mất mẹ gọi là “thất thị” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cậy, nương nhờ. Kinh Thi có câu: Vô phụ hà hỗ vô mẫu hà thị không cha cậy ai, không mẹ nhờ ai, vì thế nên tục gọi cha mẹ là hỗ thị . Mất cha gọi là thất hỗ , mất mẹ gọi là thất thị .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cậy, nương dựa, ỷ lại vào: Có chỗ dựa, không lo ngại gì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cậy vào. Dựa vào — Ỷ mình.

Từ điển Trung-Anh

(1) to rely on
(2) mother (formal)

Từ ghép 14