Có 1 kết quả:
shì ㄕˋ
Tổng nét: 9
Bộ: xīn 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖寺
Nét bút: 丶丶丨一丨一一丨丶
Thương Hiệt: PGDI (心土木戈)
Unicode: U+6043
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thị
Âm Nôm: thị
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): たの.む (tano.mu)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: ci5
Âm Nôm: thị
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): たの.む (tano.mu)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: ci5
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Khổ nhiệt - 苦熱 (Nguyễn Khuyến)
• Ký đường huynh Niệm gia đệ Oánh - 寄堂兄念家弟瑩 (Đoàn Huyên)
• Nghĩ cổ Bạch Lạc Thiên “Tự tiếu hành hà trì” chi tác - 擬古白落天「自笑行何遲」之作 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)
• Phục Ba tướng quân miếu bi - 伏波將軍廟碑 (Tô Thức)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thướng Bạch Đế thành - 上白帝城 (Đỗ Phủ)
• Tống Dương thị nữ - 送楊氏女 (Vi Ứng Vật)
• Ký đường huynh Niệm gia đệ Oánh - 寄堂兄念家弟瑩 (Đoàn Huyên)
• Nghĩ cổ Bạch Lạc Thiên “Tự tiếu hành hà trì” chi tác - 擬古白落天「自笑行何遲」之作 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)
• Phục Ba tướng quân miếu bi - 伏波將軍廟碑 (Tô Thức)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thướng Bạch Đế thành - 上白帝城 (Đỗ Phủ)
• Tống Dương thị nữ - 送楊氏女 (Vi Ứng Vật)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trông cậy, nhờ cậy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cậy, nương nhờ. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô phụ hà hỗ, Vô mẫu hà thị” 無父何怙, 無母何恃 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Không cha cậy ai, Không mẹ nhờ ai. § Vì thế nên tục gọi cha mẹ là “hỗ thị” 怙恃. Mất cha gọi là “thất hỗ” 失怙, mất mẹ gọi là “thất thị” 失恃.
Từ điển Thiều Chửu
① Cậy, nương nhờ. Kinh Thi có câu: Vô phụ hà hỗ vô mẫu hà thị 無父何怙無母何恃 không cha cậy ai, không mẹ nhờ ai, vì thế nên tục gọi cha mẹ là hỗ thị 怙恃. Mất cha gọi là thất hỗ 失怙, mất mẹ gọi là thất thị 失恃.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cậy vào. Dựa vào — Ỷ mình.
Từ điển Trung-Anh
(1) to rely on
(2) mother (formal)
(2) mother (formal)
Từ ghép 14