Có 2 kết quả:
Héng ㄏㄥˊ • héng ㄏㄥˊ
Tổng nét: 9
Bộ: xīn 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺖亙
Nét bút: 丶丶丨一丨フ丶丶一
Thương Hiệt: PMBM (心一月一)
Unicode: U+6046
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cắng, hằng
Âm Nôm: hằng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): つね.に (tsune.ni)
Âm Hàn: 항
Âm Quảng Đông: hang4
Âm Nôm: hằng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): つね.に (tsune.ni)
Âm Hàn: 항
Âm Quảng Đông: hang4
Tự hình 6
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Chương lưu hậu Huệ Nghĩa tự, tiễn Gia Châu Thôi đô đốc phó châu - 陪章留後惠義寺餞嘉州崔都督赴州 (Đỗ Phủ)
• Đáp quốc vương tặc thế chi vấn - 答國王賊勢之問 (Trần Quốc Tuấn)
• Hu ta thiên - 吁嗟篇 (Tào Thực)
• Lương Chiêu Minh thái tử phân kinh thạch đài - 梁昭明太子分經石臺 (Nguyễn Du)
• Nguyệt huyền y - 月弦依 (Thái Thuận)
• Sinh dân 6 - 生民 6 (Khổng Tử)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Tự khánh ngũ thập lục tuế sinh nhật - 自慶五十六歲生日 (Đinh Tú Anh)
• Vịnh nội nhân trú miên - 詠內人晝眠 (Tiêu Cương)
• Đáp quốc vương tặc thế chi vấn - 答國王賊勢之問 (Trần Quốc Tuấn)
• Hu ta thiên - 吁嗟篇 (Tào Thực)
• Lương Chiêu Minh thái tử phân kinh thạch đài - 梁昭明太子分經石臺 (Nguyễn Du)
• Nguyệt huyền y - 月弦依 (Thái Thuận)
• Sinh dân 6 - 生民 6 (Khổng Tử)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Tự khánh ngũ thập lục tuế sinh nhật - 自慶五十六歲生日 (Đinh Tú Anh)
• Vịnh nội nhân trú miên - 詠內人晝眠 (Tiêu Cương)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Heng
Từ ghép 13
phồn thể
Từ điển phổ thông
thường, lâu bền
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lâu, bền, mãi mãi. ◎Như: “hằng tâm” 恆心 lòng không đổi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vô hằng sản nhi hữu hằng tâm giả, duy sĩ vi năng” 無恆產而有恆心者, 惟士為能 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Không có của cải (sinh sống) bình thường mà có lòng thiện lâu bền thì chỉ có kẻ sĩ mới làm được.
2. (Tính) Thường, bình thường. ◎Như: “hằng sản” 恆產 của thường (nhà cửa, ruộng vườn). ◇Trang Tử 莊子: “Thị hằng vật chi đại tình dã” 是恆物之大情也 (Đại tông sư 大宗師) Đó là cái "tình lớn" của vật thường.
3. (Danh) Quy luật, phép tắc.
4. (Danh) Luân thường.
5. (Danh) Tên một quẻ trong “Dịch Kinh” 易經, tượng trưng cho sự lâu dài, không đổi.
6. (Danh) Ý chí bền bỉ, không đổi. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhân nhi vô hằng, bất khả dĩ tác vu y” 人而無恆, 不可以作巫醫 (Tử Lộ 子路) Người nào không có ý chí bền bỉ (tâm tính hay thay đổi) thì không làm thầy cúng thầy thuốc được.
7. (Danh) Sông “Hằng” ở Ấn Độ. ◎Như: “hằng hà sa số” 恆河沙數 nhiều như số cát của sông Hằng (rất nhiều).
8. (Danh) Tên núi.
9. (Danh) Họ “Hằng”.
10. (Phó) Thường thường, thường hay.
11. (Phó) Từng, có lần.
12. Một âm là “cắng”. (Danh) Mặt trăng vào tuần thượng huyền. Tuần trăng đầu tháng hình như cái cung dương gần căng gọi là “cắng”.
13. (Phó) Dằng dặc, liên tục. ◇Hán Thư 漢書: “Tiềm thần mặc kí, cắng dĩ niên tuế” 潛神默記, 恆以年歲 (Tự truyện thượng 敘傳上) Chuyên tâm lặng nhớ, liên tục năm tháng.
14. (Phó) Khắp. § Tục quen đọc là “căng”.
15. § Cũng viết là “hằng” 恒.
2. (Tính) Thường, bình thường. ◎Như: “hằng sản” 恆產 của thường (nhà cửa, ruộng vườn). ◇Trang Tử 莊子: “Thị hằng vật chi đại tình dã” 是恆物之大情也 (Đại tông sư 大宗師) Đó là cái "tình lớn" của vật thường.
3. (Danh) Quy luật, phép tắc.
4. (Danh) Luân thường.
5. (Danh) Tên một quẻ trong “Dịch Kinh” 易經, tượng trưng cho sự lâu dài, không đổi.
6. (Danh) Ý chí bền bỉ, không đổi. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhân nhi vô hằng, bất khả dĩ tác vu y” 人而無恆, 不可以作巫醫 (Tử Lộ 子路) Người nào không có ý chí bền bỉ (tâm tính hay thay đổi) thì không làm thầy cúng thầy thuốc được.
7. (Danh) Sông “Hằng” ở Ấn Độ. ◎Như: “hằng hà sa số” 恆河沙數 nhiều như số cát của sông Hằng (rất nhiều).
8. (Danh) Tên núi.
9. (Danh) Họ “Hằng”.
10. (Phó) Thường thường, thường hay.
11. (Phó) Từng, có lần.
12. Một âm là “cắng”. (Danh) Mặt trăng vào tuần thượng huyền. Tuần trăng đầu tháng hình như cái cung dương gần căng gọi là “cắng”.
13. (Phó) Dằng dặc, liên tục. ◇Hán Thư 漢書: “Tiềm thần mặc kí, cắng dĩ niên tuế” 潛神默記, 恆以年歲 (Tự truyện thượng 敘傳上) Chuyên tâm lặng nhớ, liên tục năm tháng.
14. (Phó) Khắp. § Tục quen đọc là “căng”.
15. § Cũng viết là “hằng” 恒.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lâu dài, thường xuyên, bền bỉ, kiên trì, mãi mãi: 行之有恆 Việc làm giữ được bền bỉ (thường xuyên);
② Thường, bình thường, thông thường: 人之恆情 Lẽ thường của con người.
② Thường, bình thường, thông thường: 人之恆情 Lẽ thường của con người.
Từ điển Trung-Anh
(1) permanent
(2) constant
(3) fixed
(4) usual
(5) ordinary
(6) rule (old)
(7) one of the 64 trigrams of the Book of Changes
(2) constant
(3) fixed
(4) usual
(5) ordinary
(6) rule (old)
(7) one of the 64 trigrams of the Book of Changes
Từ ghép 26
Bó lì héng 伯利恆 • chí zhī yǐ héng 持之以恆 • Hàn wén dì Liú héng 漢文帝劉恆 • héng cháng 恆常 • héng děng 恆等 • héng děng shì 恆等式 • héng dìng 恆定 • héng jiā sù dù 恆加速度 • héng jiǔ 恆久 • héng lì 恆力 • héng sù lǜ 恆速率 • héng wēn 恆溫 • héng wēn qì 恆溫器 • héng xīn 恆心 • héng xīng 恆星 • héng xīng jì 恆星際 • héng xīng nián 恆星年 • héng xīng xì 恆星系 • héng yá 恆牙 • néng liàng shǒu héng 能量守恆 • shǒu héng 守恆 • shǒu héng dìng lǜ 守恆定律 • wěn héng 穩恆 • wěn héng tài 穩恆態 • wú héng 無恆 • yǒng héng 永恆