Có 2 kết quả:

Héng ㄏㄥˊhéng ㄏㄥˊ
Âm Quan thoại: Héng ㄏㄥˊ, héng ㄏㄥˊ
Tổng nét: 9
Bộ: xīn 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨一丨フ丶丶一
Thương Hiệt: PMBM (心一月一)
Unicode: U+6046
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cắng, hằng
Âm Nôm: hằng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): つね.に (tsune.ni)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hang4

Tự hình 6

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

héng ㄏㄥˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

thường, lâu bền

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lâu, bền, mãi mãi. ◎Như: “hằng tâm” lòng không đổi. ◇Mạnh Tử : “Vô hằng sản nhi hữu hằng tâm giả, duy sĩ vi năng” , (Lương Huệ Vương thượng ) Không có của cải (sinh sống) bình thường mà có lòng thiện lâu bền thì chỉ có kẻ sĩ mới làm được.
2. (Tính) Thường, bình thường. ◎Như: “hằng sản” của thường (nhà cửa, ruộng vườn). ◇Trang Tử : “Thị hằng vật chi đại tình dã” (Đại tông sư ) Đó là cái "tình lớn" của vật thường.
3. (Danh) Quy luật, phép tắc.
4. (Danh) Luân thường.
5. (Danh) Tên một quẻ trong “Dịch Kinh” , tượng trưng cho sự lâu dài, không đổi.
6. (Danh) Ý chí bền bỉ, không đổi. ◇Luận Ngữ : “Nhân nhi vô hằng, bất khả dĩ tác vu y” , (Tử Lộ ) Người nào không có ý chí bền bỉ (tâm tính hay thay đổi) thì không làm thầy cúng thầy thuốc được.
7. (Danh) Sông “Hằng” ở Ấn Độ. ◎Như: “hằng hà sa số” nhiều như số cát của sông Hằng (rất nhiều).
8. (Danh) Tên núi.
9. (Danh) Họ “Hằng”.
10. (Phó) Thường thường, thường hay.
11. (Phó) Từng, có lần.
12. Một âm là “cắng”. (Danh) Mặt trăng vào tuần thượng huyền. Tuần trăng đầu tháng hình như cái cung dương gần căng gọi là “cắng”.
13. (Phó) Dằng dặc, liên tục. ◇Hán Thư : “Tiềm thần mặc kí, cắng dĩ niên tuế” , (Tự truyện thượng ) Chuyên tâm lặng nhớ, liên tục năm tháng.
14. (Phó) Khắp. § Tục quen đọc là “căng”.
15. § Cũng viết là “hằng” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lâu dài, thường xuyên, bền bỉ, kiên trì, mãi mãi: Việc làm giữ được bền bỉ (thường xuyên);
② Thường, bình thường, thông thường: Lẽ thường của con người.

Từ điển Trung-Anh

(1) permanent
(2) constant
(3) fixed
(4) usual
(5) ordinary
(6) rule (old)
(7) one of the 64 trigrams of the Book of Changes

Từ ghép 26