Có 1 kết quả:

kuāng ㄎㄨㄤ
Âm Quan thoại: kuāng ㄎㄨㄤ
Tổng nét: 9
Bộ: xīn 心 (+6 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨一一一丨一フ
Thương Hiệt: PSMG (心尸一土)
Unicode: U+6047
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khuông
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): つね (tsune)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hong1

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

1/1

kuāng ㄎㄨㄤ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhát, sợ sệt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khiếp sợ. ◇Hậu Hán Thư : “Nội ngoại khuông cụ” (Trương Bộ truyện ) Trong ngoài lo sợ.
2. (Động) Suy tính, liệu tưởng. ◇Trương Quốc Tân : “Tắc đả đích nhất quyền, bất khuông tựu đả sát liễu” , (Hợp hãn sam , Đệ nhất chiết) Liền đánh cho một quyền, không ngờ đã đánh chết luôn.
3. (Tính) Suy nhược, suy bại. ◇Hoàng đế tố vấn linh xu kinh : “Tinh tiết tắc bệnh thậm nhi khuông” (Hàn nhiệt bệnh ) Tinh khí chảy ra thì bệnh đã suy bại nặng.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhát sợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhát sợ, nhút nhát, rụt rè.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất sợ hãi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fear
(2) apprehensive