Có 1 kết quả:

kǒng ㄎㄨㄥˇ
Âm Pinyin: kǒng ㄎㄨㄥˇ
Tổng nét: 10
Bộ: xīn 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノフ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: MNP (一弓心)
Unicode: U+6050
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khủng
Âm Nôm: khủng, thứ
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): おそ.れる (oso.reru), おそ.る (oso.ru), おそ.ろしい (oso.roshii), こわ.い (kowa.i), こわ.がる (kowa.garu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hung2

Tự hình 4

Dị thể 8

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

kǒng ㄎㄨㄥˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sợ hãi
2. doạ nạt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ, hãi. ◎Như: “khủng khiếp” 恐怯 rất sợ hãi, “khủng bố” 恐怖 ghê sợ. ◇Sử Kí 史記: “Ngụy vương khủng, sử nhân chỉ Tấn Bỉ, lưu quân bích Nghiệp” 魏王恐, 使人止晉鄙, 留軍壁鄴 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Vua Ngụy sợ, sai người cản Tấn Bỉ lại, giữ quân đóng lũy ở đất Nghiệp.
2. (Động) Dọa nạt, uy hiếp, làm cho sợ hãi. ◎Như: “khủng hách” 恐嚇 đe dọa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thậm chí hữu khiếu tha tại nội sấn tiền đích, dã hữu tạo tác dao ngôn khủng hách đích, chủng chủng bất nhất” 甚至有叫他在內趁錢的, 也有造作謠言恐嚇的, 種種不一 (Đệ cửu thập nhất hồi) Thậm chí có người định lợi dụng dịp này làm tiền, cũng có người bịa đặt những chuyện không đâu để dọa nạt, mỗi người một cách.
3. Một âm là “khúng”. (Phó) E rằng, có lẽ. ◎Như: “khúng vị tất như thử” 恐未必如此 e không hẳn như vậy. ◇Thôi Hiệu 崔顥: “Đình thuyền tạm tá vấn, Hoặc khúng đồng hương” 停船暫借問, 或恐是同鄉 (Trường Can khúc 長干曲) Đỗ thuyền một lát hãy thử hỏi xem, Ngờ rằng có lẽ là đồng hương.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ.
② Doạ nạt.
③ Một âm là khúng. E ngại, lo đến việc ngoài ý tưởng đều gọi là khúng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sợ hãi, sợ sệt, lo sợ;
② E, e rằng, có lẽ: 恐不可 信 E không đáng tin. 【恐怕】 khủng phạ [kôngpà] a. E sợ, lo sợ, ngại rằng: 恐怕他不會贊成 E rằng anh ấy sẽ không bằng lòng; b. E chừng, ước chừng: 她走了恐怕有十天了 Cô ấy đi chừng 10 hôm rồi;
③ (văn) Doạ nạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngờ vực — Suy nghĩ. Đắn đo — Một âm là Khủng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi — Làm cho người ta sợ hãi.

Từ điển Trung-Anh

(1) afraid
(2) frightened
(3) to fear

Từ ghép 98

Bái sè kǒng bù 白色恐怖bào kǒng 暴恐chéng huáng chéng kǒng 誠惶誠恐chéng huáng chéng kǒng 诚惶诚恐dān fāng kǒng hè 单方恐吓dān fāng kǒng hè 單方恐嚇fǎn kǒng 反恐fǎn kǒng zhàn zhēng 反恐战争fǎn kǒng zhàn zhēng 反恐戰爭guǎng chǎng kǒng bù zhèng 广场恐怖症guǎng chǎng kǒng bù zhèng 廣場恐怖症guǎng chǎng kǒng jù 广场恐惧guǎng chǎng kǒng jù 廣場恐懼guǎng chǎng kǒng jù zhèng 广场恐惧症guǎng chǎng kǒng jù zhèng 廣場恐懼症huáng kǒng 惶恐huáng kǒng bù ān 惶恐不安jīng kǒng 惊恐jīng kǒng 驚恐jīng kǒng wàn zhuàng 惊恐万状jīng kǒng wàn zhuàng 驚恐萬狀Jīng kǒng yì lóng 惊恐翼龙Jīng kǒng yì lóng 驚恐翼龍kǒng bù 恐怖kǒng bù diàn yǐng 恐怖电影kǒng bù diàn yǐng 恐怖電影kǒng bù fèn zǐ 恐怖分子kǒng bù piàn 恐怖片kǒng bù piānr 恐怖片儿kǒng bù piānr 恐怖片兒kǒng bù xí jī 恐怖袭击kǒng bù xí jī 恐怖襲擊kǒng bù zhèng 恐怖症kǒng bù zhǔ yì 恐怖主义kǒng bù zhǔ yì 恐怖主義kǒng bù zhǔ yì zhě 恐怖主义者kǒng bù zhǔ yì zhě 恐怖主義者kǒng bù zǔ zhī 恐怖組織kǒng bù zǔ zhī 恐怖组织kǒng Fǎ zhèng 恐法症kǒng gāo zhèng 恐高症kǒng Hán zhèng 恐韓症kǒng Hán zhèng 恐韩症kǒng hè 恐吓kǒng hè 恐嚇kǒng huāng 恐慌kǒng huāng fā zuò 恐慌发作kǒng huāng fā zuò 恐慌發作kǒng jù 恐惧kǒng jù 恐懼kǒng jù zhèng 恐惧症kǒng jù zhèng 恐懼症kǒng kuàng zhèng 恐旷症kǒng kuàng zhèng 恐曠症kǒng láng 恐狼kǒng lóng 恐龍kǒng lóng 恐龙kǒng lóng lèi 恐龍類kǒng lóng lèi 恐龙类kǒng lóng mèi 恐龍妹kǒng lóng mèi 恐龙妹kǒng lóng zǒng mù 恐龍總目kǒng lóng zǒng mù 恐龙总目kǒng niǎo 恐鳥kǒng niǎo 恐鸟kǒng pà 恐怕kǒng shuǐ bìng 恐水病kǒng shuǐ zhèng 恐水症kǒng tóng 恐同kǒng tóng zhèng 恐同症kǒng xià 恐吓kǒng xià 恐嚇sān jiǎo kǒng lóng 三角恐龍sān jiǎo kǒng lóng 三角恐龙shè jiāo kǒng jù zhèng 社交恐惧症shè jiāo kǒng jù zhèng 社交恐懼症shēng wù kǒng bù zhǔ yì 生物恐怖主义shēng wù kǒng bù zhǔ yì 生物恐怖主義shòu jiǎo lèi kǒng lóng 兽脚类恐龙shòu jiǎo lèi kǒng lóng 獸腳類恐龍sì niǎo kǒng lóng 似鳥恐龍sì niǎo kǒng lóng 似鸟恐龙tóng xìng liàn kǒng jù zhèng 同性恋恐惧症tóng xìng liàn kǒng jù zhèng 同性戀恐懼症wéi kǒng 唯恐wéi kǒng 惟恐wéi kǒng tiān xià bù luàn 唯恐天下不乱wéi kǒng tiān xià bù luàn 唯恐天下不亂xuè yè kǒng bù zhèng 血液恐怖症yōu bì kǒng jù 幽閉恐懼yōu bì kǒng jù 幽闭恐惧yōu bì kǒng jù zhèng 幽閉恐懼症yōu bì kǒng jù zhèng 幽闭恐惧症yǒu shì wú kǒng 有恃无恐yǒu shì wú kǒng 有恃無恐zhēng xiān kǒng hòu 争先恐后zhēng xiān kǒng hòu 爭先恐後zhī kǒng 支恐