Có 2 kết quả:

Héng ㄏㄥˊhéng ㄏㄥˊ
Âm Pinyin: Héng ㄏㄥˊ, héng ㄏㄥˊ
Tổng nét: 9
Bộ: xīn 心 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨一丨フ一一一
Thương Hiệt: PMAM (心一日一)
Unicode: U+6052
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cắng, hằng
Âm Nôm: hằng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): つね (tsune), つねに (tsuneni)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: hang4

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 6

1/2

héng ㄏㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thường, lâu bền

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “hằng” 恆.

Từ điển Thiều Chửu

① Thường, lâu, bền, như hằng sản 恒產 của thường, như ruộng vườn.
② Một âm là cắng. Mặt trăng vào tuần thượng huyền. Tuần trăng đầu tháng hình như cái cung dương gần căng gọi là cắng.
③ Khắp, tục quen đọc là chữ căng.
④ Tục dùng như chữ hằng 恆

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lâu dài, thường xuyên, bền bỉ, kiên trì, mãi mãi: 行之有恆 Việc làm giữ được bền bỉ (thường xuyên);
② Thường, bình thường, thông thường: 人之恆情 Lẽ thường của con người.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 恒.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hằng 恆.

Từ điển Trung-Anh

(1) permanent
(2) constant
(3) fixed
(4) usual
(5) ordinary
(6) rule (old)
(7) one of the 64 trigrams of the Book of Changes

Từ điển Trung-Anh

variant of 恆|恒[heng2]

Từ ghép 26