Có 2 kết quả:
Héng ㄏㄥˊ • héng ㄏㄥˊ
Tổng nét: 9
Bộ: xīn 心 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰⺖亘
Nét bút: 丶丶丨一丨フ一一一
Thương Hiệt: PMAM (心一日一)
Unicode: U+6052
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cắng, hằng
Âm Nôm: hằng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): つね (tsune), つねに (tsuneni)
Âm Hàn: 항, 긍
Âm Quảng Đông: hang4
Âm Nôm: hằng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): つね (tsune), つねに (tsuneni)
Âm Hàn: 항, 긍
Âm Quảng Đông: hang4
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cuồng phu - 狂夫 (Đỗ Phủ)
• Đông quân - 東君 (Khuất Nguyên)
• Khán kê mẫu tự sồ ngẫu cảm vật tình, ngũ ngôn cổ thập tứ vận - 看雞母飼雛偶感物情,五言古十四韻 (Phan Huy Ích)
• Quỷ hoạch từ - Giả Lan - 姽嫿詞-賈蘭 (Tào Tuyết Cần)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 042 - 山居百詠其四十二 (Tông Bản thiền sư)
• Tống cử nhân Nguyễn Giản Phủ chi Bắc Ninh hậu bổ - 送舉人阮簡甫之北寧候補 (Đoàn Huyên)
• Tống Hình bộ tả thị lang Cừ Châu hầu thụ Quảng Nam hiệp trấn chi mệnh - 送刑部左侍郎蘧州侯授廣南協鎮之命 (Ngô Thì Nhậm)
• Túc Hoa Thạch thú - 宿花石戍 (Đỗ Phủ)
• Vi viên ngoại gia hoa thụ ca kỳ 2 - 韋員外家花樹歌其二 (Sầm Tham)
• Đông quân - 東君 (Khuất Nguyên)
• Khán kê mẫu tự sồ ngẫu cảm vật tình, ngũ ngôn cổ thập tứ vận - 看雞母飼雛偶感物情,五言古十四韻 (Phan Huy Ích)
• Quỷ hoạch từ - Giả Lan - 姽嫿詞-賈蘭 (Tào Tuyết Cần)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 042 - 山居百詠其四十二 (Tông Bản thiền sư)
• Tống cử nhân Nguyễn Giản Phủ chi Bắc Ninh hậu bổ - 送舉人阮簡甫之北寧候補 (Đoàn Huyên)
• Tống Hình bộ tả thị lang Cừ Châu hầu thụ Quảng Nam hiệp trấn chi mệnh - 送刑部左侍郎蘧州侯授廣南協鎮之命 (Ngô Thì Nhậm)
• Túc Hoa Thạch thú - 宿花石戍 (Đỗ Phủ)
• Vi viên ngoại gia hoa thụ ca kỳ 2 - 韋員外家花樹歌其二 (Sầm Tham)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Heng
Từ ghép 17
Héng chūn 恒春 • Héng chūn Bàn dǎo 恒春半岛 • Héng chūn zhèn 恒春镇 • Héng Hé 恒河 • Héng hé hóu 恒河猴 • Héng hé shā shù 恒河沙数 • Héng Shān 恒山 • Héng shān Qū 恒山区 • Héng Shēng 恒生 • Héng Shēng Yín háng 恒生銀行 • Héng Shēng Yín háng 恒生银行 • Héng Shēng zhǐ shù 恒生指数 • Héng Shēng zhǐ shù 恒生指數 • Héng shēng Zhōng zī qǐ yè zhǐ shù 恒生中资企业指数 • Lǐ Héng 李恒 • Liú Héng 刘恒 • Xǐng shì Héng yán 醒世恒言
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thường, lâu bền
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “hằng” 恆.
Từ điển Thiều Chửu
① Thường, lâu, bền, như hằng sản 恒產 của thường, như ruộng vườn.
② Một âm là cắng. Mặt trăng vào tuần thượng huyền. Tuần trăng đầu tháng hình như cái cung dương gần căng gọi là cắng.
③ Khắp, tục quen đọc là chữ căng.
④ Tục dùng như chữ hằng 恆
② Một âm là cắng. Mặt trăng vào tuần thượng huyền. Tuần trăng đầu tháng hình như cái cung dương gần căng gọi là cắng.
③ Khắp, tục quen đọc là chữ căng.
④ Tục dùng như chữ hằng 恆
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lâu dài, thường xuyên, bền bỉ, kiên trì, mãi mãi: 行之有恆 Việc làm giữ được bền bỉ (thường xuyên);
② Thường, bình thường, thông thường: 人之恆情 Lẽ thường của con người.
② Thường, bình thường, thông thường: 人之恆情 Lẽ thường của con người.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 恒.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Hằng 恆.
Từ điển Trung-Anh
(1) permanent
(2) constant
(3) fixed
(4) usual
(5) ordinary
(6) rule (old)
(7) one of the 64 trigrams of the Book of Changes
(2) constant
(3) fixed
(4) usual
(5) ordinary
(6) rule (old)
(7) one of the 64 trigrams of the Book of Changes
Từ điển Trung-Anh
variant of 恆|恒[heng2]
Từ ghép 26
Bó lì héng 伯利恒 • chí zhī yǐ héng 持之以恒 • Hàn wén dì Liú héng 汉文帝刘恒 • héng cháng 恒常 • héng děng 恒等 • héng děng shì 恒等式 • héng dìng 恒定 • héng jiā sù dù 恒加速度 • héng jiǔ 恒久 • héng lì 恒力 • héng sù lǜ 恒速率 • héng wēn 恒温 • héng wēn qì 恒温器 • héng xīn 恒心 • héng xīng 恒星 • héng xīng jì 恒星际 • héng xīng nián 恒星年 • héng xīng xì 恒星系 • héng yá 恒牙 • néng liàng shǒu héng 能量守恒 • shǒu héng 守恒 • shǒu héng dìng lǜ 守恒定律 • wěn héng 稳恒 • wěn héng tài 稳恒态 • wú héng 无恒 • yǒng héng 永恒