Có 1 kết quả:
yàng ㄧㄤˋ
Tổng nét: 10
Bộ: xīn 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱𦍌心
Nét bút: 丶ノ一一丨一丶フ丶丶
Thương Hiệt: TGP (廿土心)
Unicode: U+6059
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dạng
Âm Nôm: dạng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): つつが.ない (tsutsuga.nai)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng6
Âm Nôm: dạng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): つつが.ない (tsutsuga.nai)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng6
Tự hình 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu thứ tống Lễ bộ viên ngoại hồi ngụ dưỡng bệnh - 舟次送禮部員外回寓養病 (Nguyễn Trường Tộ)
• Đắc gia thư - 得家書 (Đỗ Phủ)
• Đắc Hà thành cố nhân thư thoại cập gia tình kiêm vấn cận tác - 得河城故人書話及家情兼問近作 (Cao Bá Quát)
• Điếu Lê Quýnh - 弔黎侗 (Nguyễn Đăng Sở)
• Hảo sự cận - 好事近 (Lã Vị Lão)
• Lạng Sơn đạo trung - 諒山道中 (Nguyễn Du)
• Sở thành Tĩnh Tiết từ - 楚城靖節祠 (Hồng Tư Quỳ)
• Tầm Mai kiều ngoạn nguyệt - 尋梅橋玩月 (Phạm Nhữ Dực)
• Thế lộ nan - 世路難 (Hồ Chí Minh)
• Thuỷ điệu ca đầu - Du vịnh - 水調歌頭-遊泳 (Mao Trạch Đông)
• Đắc gia thư - 得家書 (Đỗ Phủ)
• Đắc Hà thành cố nhân thư thoại cập gia tình kiêm vấn cận tác - 得河城故人書話及家情兼問近作 (Cao Bá Quát)
• Điếu Lê Quýnh - 弔黎侗 (Nguyễn Đăng Sở)
• Hảo sự cận - 好事近 (Lã Vị Lão)
• Lạng Sơn đạo trung - 諒山道中 (Nguyễn Du)
• Sở thành Tĩnh Tiết từ - 楚城靖節祠 (Hồng Tư Quỳ)
• Tầm Mai kiều ngoạn nguyệt - 尋梅橋玩月 (Phạm Nhữ Dực)
• Thế lộ nan - 世路難 (Hồ Chí Minh)
• Thuỷ điệu ca đầu - Du vịnh - 水調歌頭-遊泳 (Mao Trạch Đông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bệnh xoàng, bệnh không nguy hiểm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh, tật. ◎Như: “vô dạng” 無恙 không việc gì chứ? (hỏi thăm). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Sài đại quan nhân cận nhật vô dạng?” 柴大官人近日無恙 (Đệ thập nhất hồi) Sài đại quan nhân gần đây vẫn mạnh khỏe chứ?
2. (Động) Lo âu. ◇Sử Kí 史記: “Quân bất hạnh li sương lộ chi bệnh, hà dạng bất dĩ” 君不幸罹霜露之病, 何恙不已 (Bình Tân Hầu truyện 平津侯傳) Ngài chẳng may mắc phải bệnh sương gió, sao mà lo buồn mãi vậy.
2. (Động) Lo âu. ◇Sử Kí 史記: “Quân bất hạnh li sương lộ chi bệnh, hà dạng bất dĩ” 君不幸罹霜露之病, 何恙不已 (Bình Tân Hầu truyện 平津侯傳) Ngài chẳng may mắc phải bệnh sương gió, sao mà lo buồn mãi vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh xoàng.
② Việc gì, như hỏi thăm ai thì nói vô dạng 無恙 không việc gì chứ?
② Việc gì, như hỏi thăm ai thì nói vô dạng 無恙 không việc gì chứ?
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bệnh, bệnh tật, ốm đau: 偶染微恙 Gần đây hơi khó ở;
② Việc gì: 安然無恙 Bình yên không có việc gì; 歲亦無恙耶?民亦無恙耶? Mùa năm nay được chứ? Dân vẫn bình yên chứ? (Chiến quốc sách).
② Việc gì: 安然無恙 Bình yên không có việc gì; 歲亦無恙耶?民亦無恙耶? Mùa năm nay được chứ? Dân vẫn bình yên chứ? (Chiến quốc sách).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo lắng — Bệnh nhẹ.
Từ điển Trung-Anh
sickness
Từ ghép 11