Có 1 kết quả:
huī ㄏㄨㄟ
Tổng nét: 9
Bộ: xīn 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖灰
Nét bút: 丶丶丨一ノ丶ノノ丶
Thương Hiệt: PKF (心大火)
Unicode: U+6062
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khôi
Âm Nôm: khôi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): ひろ.い (hiro.i)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: fui1
Âm Nôm: khôi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): ひろ.い (hiro.i)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: fui1
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Đề Long Quang động - 題龍光洞 (Lê Thánh Tông)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hạ Hình bộ thượng thư Mỗ doanh trạch - 賀刑部尚書某營宅 (Ngô Thì Nhậm)
• Hạ tiệp kỳ 4 - 賀捷其四 (Nguyễn Trãi)
• Khuyến học - 勸學 (Kỳ Đồng)
• Quan san nguyệt - 關山月 (Lục Du)
• Thuý Hoa sơn hành cung tức cảnh lục vận - 翠花山行宮即景六韻 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Tiễn Lễ bộ Chủ sự Đa Sĩ Lê đài giả mãn hồi kinh - 餞禮部主事多士黎臺假滿回京 (Đoàn Huyên)
• Tống Tử Nham Trương tiên sinh bắc phạt - 送紫岩張先生北伐 (Nhạc Phi)
• Đề Long Quang động - 題龍光洞 (Lê Thánh Tông)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hạ Hình bộ thượng thư Mỗ doanh trạch - 賀刑部尚書某營宅 (Ngô Thì Nhậm)
• Hạ tiệp kỳ 4 - 賀捷其四 (Nguyễn Trãi)
• Khuyến học - 勸學 (Kỳ Đồng)
• Quan san nguyệt - 關山月 (Lục Du)
• Thuý Hoa sơn hành cung tức cảnh lục vận - 翠花山行宮即景六韻 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Tiễn Lễ bộ Chủ sự Đa Sĩ Lê đài giả mãn hồi kinh - 餞禮部主事多士黎臺假滿回京 (Đoàn Huyên)
• Tống Tử Nham Trương tiên sinh bắc phạt - 送紫岩張先生北伐 (Nhạc Phi)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. to lớn
2. lấy lại được
2. lấy lại được
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở rộng, làm cho lớn rộng. ◇Hán Thư 漢書: “Khôi ngã cương vũ” 恢我疆宇 (Tự truyện hạ 敘傳下) Mở rộng bờ cõi của ta.
2. (Động) Lấy lại được, hồi phục, thu phục. ◎Như: “khôi phục” 恢復 lấy lại được cái đã mất.
3. (Tính) To lớn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên khôi địa thiết phó kì quan” 天恢地設付奇觀 (Vân Đồn 雲屯) Trời đất bao la bày thành cảnh kì quan.
4. (Tính) Hoàn bị.
2. (Động) Lấy lại được, hồi phục, thu phục. ◎Như: “khôi phục” 恢復 lấy lại được cái đã mất.
3. (Tính) To lớn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên khôi địa thiết phó kì quan” 天恢地設付奇觀 (Vân Đồn 雲屯) Trời đất bao la bày thành cảnh kì quan.
4. (Tính) Hoàn bị.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Đầy đủ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to restore
(2) to recover
(3) great
(2) to recover
(3) great
Từ ghép 27
huī fù 恢复 • huī fù 恢復 • huī fù cháng tài 恢复常态 • huī fù cháng tài 恢復常態 • huī fù míng yù 恢复名誉 • huī fù míng yù 恢復名譽 • huī fù qī 恢复期 • huī fù qī 恢復期 • huī fù yuán zhuàng 恢复原状 • huī fù yuán zhuàng 恢復原狀 • huī hóng 恢宏 • huī hóng 恢弘 • huī huī 恢恢 • huī huī yǒu yú 恢恢有余 • huī huī yǒu yú 恢恢有餘 • lín huī fù 林恢复 • lín huī fù 林恢復 • qì dù huī hóng 气度恢宏 • qì dù huī hóng 氣度恢宏 • tiān wǎng huī huī 天網恢恢 • tiān wǎng huī huī 天网恢恢 • tiān wǎng huī huī , shū ér bù lòu 天網恢恢,疏而不漏 • tiān wǎng huī huī , shū ér bù lòu 天网恢恢,疏而不漏 • tiān wǎng huī huī , shū ér bù shī 天網恢恢,疏而不失 • tiān wǎng huī huī , shū ér bù shī 天网恢恢,疏而不失 • zì dòng huī fù 自动恢复 • zì dòng huī fù 自動恢復