Có 2 kết quả:

ㄗˋ

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phóng túng, buông thả. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhân thử, Tháo đắc tứ ý phóng đãng” 因此, 操得恣意放蕩 (Đệ nhất hồi 第一回) Nhân thể, (Tào) Tháo (càng) được tự do phóng đãng (hơn trước).
2. Một âm là “thư”. § Xem “thư tuy” 恣睢.

ㄗˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phóng túng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phóng túng, buông thả. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhân thử, Tháo đắc tứ ý phóng đãng” 因此, 操得恣意放蕩 (Đệ nhất hồi 第一回) Nhân thể, (Tào) Tháo (càng) được tự do phóng đãng (hơn trước).
2. Một âm là “thư”. § Xem “thư tuy” 恣睢.

Từ điển Thiều Chửu

① Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ.
② Một âm là thư. Thư tuy 恣睢 trợn mắt nhìn người.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Buông thả, phóng túng.【恣意】tứ ý [zìyì] Bừa bãi, làm liều, tha hồ, mặc sức, tùy tiện: 不能恣意妄爲 Không thể tự tiện làm càn;
② (đph) Dễ chịu;
③ 【恣睡】thư tuy [zìsui] (văn) ① Lườm mắt, trợn mắt nhìn;
② Làm liều, làm bậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buông thả — Không kìm giữ — Mặc người khác.

Từ điển Trung-Anh

(1) to abandon restraint
(2) to do as one pleases
(3) comfortable (dialect)

Từ ghép 11