Có 1 kết quả:

ㄒㄩˋ
Âm Quan thoại: ㄒㄩˋ
Tổng nét: 9
Bộ: xīn 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨ノ丨フ丨丨一
Thương Hiệt: PHBT (心竹月廿)
Unicode: U+6064
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tuất
Âm Nôm: tuất
Âm Nhật (onyomi): ジュツ (jutsu), シュツ (shutsu)
Âm Nhật (kunyomi): めぐ.む (megu.mu), あわ.れむ (awa.remu), うれ.える (ure.eru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: seot1

Tự hình 6

Dị thể 8

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄒㄩˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thương xót

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lo buồn, ưu lự.
2. (Động) Cấp giúp, chẩn cấp. ◎Như: “phủ tuất” vỗ về cứu giúp, “chu tuất” cứu giúp. § Có khi viết là .
3. (Động) Thương xót, liên mẫn. ◎Như: “căng tuất” xót thương.
4. (Động) Đoái nghĩ, quan tâm. ◎Như: “võng tuất nhân ngôn” chẳng đoái nghĩ đến lời người ta nói. ◇Nguyễn Du : “Sinh bần do bất tuất, Lão tử phục hà bi” , (Vinh Khải Kì ) Sống nghèo còn chẳng đoái nghĩ, Già chết lại buồn chi?
5. (Động) Dè chừng, cẩn thận.
6. (Danh) Tang của cha vua.
7. (Danh) Tang lễ.
8. (Danh) Họ “Tuất”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cấp giúp. Chẩn cấp cho kẻ nghèo túng gọi là tuất. Như phủ tuất , chu tuất , v.v. Có khi viết chữ .
② Thương xót. Như căng tuất xót thương.
③ Ðoái nghĩ. Như võng tuất nhân ngôn chẳng đoái nghĩ đến lời người ta nói.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thương xót (như , bộ );
② Trợ cấp, cứu tế, cứu giúp (như , bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thương xót: Thương hại; Xót thương;
② Cứu tế;
③ Đoái nghĩ đến, thông cảm, quan tâm đến: Chẳng quan tâm (đoái nghĩ) đến lời người ta nói; Tôi rất hiểu và thông cảm với nó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo nghĩ buồn rầu — Giúp đỡ. Cứu giúp.

Từ điển Trung-Anh

variant of [xu4]

Từ điển Trung-Anh

(1) anxiety
(2) sympathy
(3) to sympathize
(4) to give relief
(5) to compensate

Từ điển Trung-Anh

(1) anxiety
(2) sympathy
(3) to sympathize
(4) to give relief
(5) to compensate

Từ điển Trung-Anh

variant of [xu4]

Từ ghép 28