Có 1 kết quả:
xù ㄒㄩˋ
Tổng nét: 9
Bộ: xīn 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺖血
Nét bút: 丶丶丨ノ丨フ丨丨一
Thương Hiệt: PHBT (心竹月廿)
Unicode: U+6064
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tuất
Âm Nôm: tuất
Âm Nhật (onyomi): ジュツ (jutsu), シュツ (shutsu)
Âm Nhật (kunyomi): めぐ.む (megu.mu), あわ.れむ (awa.remu), うれ.える (ure.eru)
Âm Hàn: 휼
Âm Quảng Đông: seot1
Âm Nôm: tuất
Âm Nhật (onyomi): ジュツ (jutsu), シュツ (shutsu)
Âm Nhật (kunyomi): めぐ.む (megu.mu), あわ.れむ (awa.remu), うれ.える (ure.eru)
Âm Hàn: 휼
Âm Quảng Đông: seot1
Tự hình 6
Dị thể 8
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Chức phụ oán - 織婦怨 (Văn Đồng)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 09 - 禱白馬祠回後感作其九 (Đoàn Thị Điểm)
• Đệ đỗ 4 - 杕杜 4 (Khổng Tử)
• Kê dưỡng áp - 雞養鴨 (Cao Bá Quát)
• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)
• Tống Vương giới phủ tri Tỳ Lăng - 送王介甫知毗陵 (Mai Nghiêu Thần)
• Vinh Khải Kỳ thập tuệ xứ - 榮棨期拾穗處 (Nguyễn Du)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Chức phụ oán - 織婦怨 (Văn Đồng)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 09 - 禱白馬祠回後感作其九 (Đoàn Thị Điểm)
• Đệ đỗ 4 - 杕杜 4 (Khổng Tử)
• Kê dưỡng áp - 雞養鴨 (Cao Bá Quát)
• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)
• Tống Vương giới phủ tri Tỳ Lăng - 送王介甫知毗陵 (Mai Nghiêu Thần)
• Vinh Khải Kỳ thập tuệ xứ - 榮棨期拾穗處 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thương xót
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lo buồn, ưu lự.
2. (Động) Cấp giúp, chẩn cấp. ◎Như: “phủ tuất” 撫恤 vỗ về cứu giúp, “chu tuất” 周恤 cứu giúp. § Có khi viết là 卹.
3. (Động) Thương xót, liên mẫn. ◎Như: “căng tuất” 矜恤 xót thương.
4. (Động) Đoái nghĩ, quan tâm. ◎Như: “võng tuất nhân ngôn” 罔恤人言 chẳng đoái nghĩ đến lời người ta nói. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sinh bần do bất tuất, Lão tử phục hà bi” 生貧猶不恤, 老死復何悲 (Vinh Khải Kì 榮棨期) Sống nghèo còn chẳng đoái nghĩ, Già chết lại buồn chi?
5. (Động) Dè chừng, cẩn thận.
6. (Danh) Tang của cha vua.
7. (Danh) Tang lễ.
8. (Danh) Họ “Tuất”.
2. (Động) Cấp giúp, chẩn cấp. ◎Như: “phủ tuất” 撫恤 vỗ về cứu giúp, “chu tuất” 周恤 cứu giúp. § Có khi viết là 卹.
3. (Động) Thương xót, liên mẫn. ◎Như: “căng tuất” 矜恤 xót thương.
4. (Động) Đoái nghĩ, quan tâm. ◎Như: “võng tuất nhân ngôn” 罔恤人言 chẳng đoái nghĩ đến lời người ta nói. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sinh bần do bất tuất, Lão tử phục hà bi” 生貧猶不恤, 老死復何悲 (Vinh Khải Kì 榮棨期) Sống nghèo còn chẳng đoái nghĩ, Già chết lại buồn chi?
5. (Động) Dè chừng, cẩn thận.
6. (Danh) Tang của cha vua.
7. (Danh) Tang lễ.
8. (Danh) Họ “Tuất”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cấp giúp. Chẩn cấp cho kẻ nghèo túng gọi là tuất. Như phủ tuất 撫恤, chu tuất 周恤, v.v. Có khi viết chữ 卹.
② Thương xót. Như căng tuất 矜恤 xót thương.
③ Ðoái nghĩ. Như võng tuất nhân ngôn 罔恤人言 chẳng đoái nghĩ đến lời người ta nói.
② Thương xót. Như căng tuất 矜恤 xót thương.
③ Ðoái nghĩ. Như võng tuất nhân ngôn 罔恤人言 chẳng đoái nghĩ đến lời người ta nói.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thương xót (như 恤, bộ 忄);
② Trợ cấp, cứu tế, cứu giúp (như 恤, bộ 忄).
② Trợ cấp, cứu tế, cứu giúp (như 恤, bộ 忄).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thương xót: 憐恤 Thương hại; 矜恤 Xót thương;
② Cứu tế;
③ Đoái nghĩ đến, thông cảm, quan tâm đến: 罔恤人言 Chẳng quan tâm (đoái nghĩ) đến lời người ta nói; 我甚體恤他 Tôi rất hiểu và thông cảm với nó.
② Cứu tế;
③ Đoái nghĩ đến, thông cảm, quan tâm đến: 罔恤人言 Chẳng quan tâm (đoái nghĩ) đến lời người ta nói; 我甚體恤他 Tôi rất hiểu và thông cảm với nó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo nghĩ buồn rầu — Giúp đỡ. Cứu giúp.
Từ điển Trung-Anh
variant of 恤[xu4]
Từ điển Trung-Anh
(1) anxiety
(2) sympathy
(3) to sympathize
(4) to give relief
(5) to compensate
(2) sympathy
(3) to sympathize
(4) to give relief
(5) to compensate
Từ điển Trung-Anh
(1) anxiety
(2) sympathy
(3) to sympathize
(4) to give relief
(5) to compensate
(2) sympathy
(3) to sympathize
(4) to give relief
(5) to compensate
Từ điển Trung-Anh
variant of 恤[xu4]
Từ ghép 28
ān fù xù pín 安富恤貧 • ān fù xù pín 安富恤贫 • ān fù xù qióng 安富恤穷 • ān fù xù qióng 安富恤窮 • bù xù 不恤 • bù xù rén yán 不恤人言 • fèng xù 俸恤 • fǔ xù 抚恤 • fǔ xù jīn 抚恤金 • fǔ xù jīn 撫恤金 • lián xù 怜恤 • lián xù 憐恤 • T xù T恤 • tǐ xù 体恤 • tǐ xù 體恤 • tǐ xù rù wēi 体恤入微 • tǐ xù rù wēi 體恤入微 • tǐ xù shān 体恤衫 • tǐ xù shān 體恤衫 • xù kuì 恤匮 • xù kuì 恤匱 • xù lí 恤嫠 • xù shān 恤衫 • yǔn shēn bù xù 殒身不恤 • yǔn shēn bù xù 殞身不恤 • zhèn xù 賑恤 • zhèn xù 赈恤 • zhōu xù 赒恤