Có 1 kết quả:
chǐ ㄔˇ
Tổng nét: 10
Bộ: xīn 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰耳心
Nét bút: 一丨丨一一一丶フ丶丶
Thương Hiệt: SJP (尸十心)
Unicode: U+6065
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sỉ
Âm Nôm: sỉ, xỉ
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): は.じる (ha.jiru), はじ (haji), は.じらう (ha.jirau), は.ずかしい (ha.zukashii)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: ci2
Âm Nôm: sỉ, xỉ
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): は.じる (ha.jiru), はじ (haji), は.じらう (ha.jirau), は.ずかしい (ha.zukashii)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: ci2
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ trú Gia Định - 夜住嘉定 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đề kiếm - 題劍 (Nguyễn Trãi)
• Hồ già thập bát phách - đệ 11 phách - 胡笳十八拍-第十一拍 (Thái Diễm)
• Khiển hứng tam thủ kỳ 1 (Há mã cổ chiến trường) - 遣興三首其一(下馬古戰場) (Đỗ Phủ)
• Kỳ 06 - Đề Nhị Trưng miếu - 其六-題二徵廟 (Vũ Tông Phan)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tái hạ khúc kỳ 3 - 塞下曲其三 (Trương Trọng Tố)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đề kiếm - 題劍 (Nguyễn Trãi)
• Hồ già thập bát phách - đệ 11 phách - 胡笳十八拍-第十一拍 (Thái Diễm)
• Khiển hứng tam thủ kỳ 1 (Há mã cổ chiến trường) - 遣興三首其一(下馬古戰場) (Đỗ Phủ)
• Kỳ 06 - Đề Nhị Trưng miếu - 其六-題二徵廟 (Vũ Tông Phan)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tái hạ khúc kỳ 3 - 塞下曲其三 (Trương Trọng Tố)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
xấu hổ, thẹn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xấu hổ, hổ thẹn. ◎Như: “vô sỉ” 無恥 không xấu hổ, “tri sỉ” 知恥 biết hổ thẹn.
2. (Danh) Sự nhục nhã. ◎Như: “tuyết sỉ” 雪恥 rửa nhục, “kì sỉ đại nhục” 奇恥大辱 vô cùng nhục nhã. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Quốc thù tẩy tận thiên niên sỉ” 國讎洗盡千年恥 (Đề kiếm 題劍) Thù nước đã rửa sạch cái nhục nghìn năm.
3. (Động) Lấy làm hổ thẹn.
4. (Động) Làm nhục. ◇Quốc ngữ 國語: “Tích giả Phù Sai sỉ ngô quân ư chư hầu chi quốc” 昔者夫差恥吾君於諸侯之國 (Việt ngữ thượng 越語上) Xưa (Ngô) Phù Sai làm nhục vua ta ở các nước chư hầu.
2. (Danh) Sự nhục nhã. ◎Như: “tuyết sỉ” 雪恥 rửa nhục, “kì sỉ đại nhục” 奇恥大辱 vô cùng nhục nhã. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Quốc thù tẩy tận thiên niên sỉ” 國讎洗盡千年恥 (Đề kiếm 題劍) Thù nước đã rửa sạch cái nhục nghìn năm.
3. (Động) Lấy làm hổ thẹn.
4. (Động) Làm nhục. ◇Quốc ngữ 國語: “Tích giả Phù Sai sỉ ngô quân ư chư hầu chi quốc” 昔者夫差恥吾君於諸侯之國 (Việt ngữ thượng 越語上) Xưa (Ngô) Phù Sai làm nhục vua ta ở các nước chư hầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xấu hổ, lấy làm xấu hổ, hổ thẹn: 不知恥 Không biết xấu hổ;
② Nhục, nhục nhã, làm nhục: 雪恥 Rửa nhục; 可恥 Nhục, vô liêm sỉ; 奇恥大辱 Vô cùng nhục nhã.
② Nhục, nhục nhã, làm nhục: 雪恥 Rửa nhục; 可恥 Nhục, vô liêm sỉ; 奇恥大辱 Vô cùng nhục nhã.
Từ điển Trung-Anh
(1) shame
(2) disgrace
(2) disgrace
Từ ghép 25
bào chóu xuě chǐ 報仇雪恥 • bù chǐ xià wèn 不恥下問 • bù zhī xiū chǐ 不知羞恥 • chǐ gǔ 恥骨 • chǐ mà 恥罵 • chǐ máo 恥毛 • chǐ rǔ 恥辱 • chǐ xiào 恥笑 • guó chǐ 國恥 • hán rěn chǐ rǔ 含忍恥辱 • hào xué jìn hū zhī , lì xíng jìn hū rén , zhī chǐ jìn hū yǒng 好學近乎知,力行近乎仁,知恥近乎勇 • hòu yán wú chǐ 厚顏無恥 • huāng yín wú chǐ 荒淫無恥 • kě chǐ 可恥 • lǐ yì lián chǐ 禮義廉恥 • lián chǐ 廉恥 • pín bù zú chǐ 貧不足恥 • qí chǐ dà rǔ 奇恥大辱 • rěn chǐ 忍恥 • tián bù zhī chǐ 恬不知恥 • wú chǐ 無恥 • wù wàng guó chǐ 勿忘國恥 • xiū chǐ 羞恥 • xuě chǐ 雪恥 • zhī chǐ 知恥