Có 2 kết quả:
nù ㄋㄨˋ • nǜ
Tổng nét: 10
Bộ: xīn 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱而心
Nét bút: 一ノ丨フ丨丨丶フ丶丶
Thương Hiệt: MBP (一月心)
Unicode: U+6067
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nục
Âm Nôm: nục
Âm Nhật (onyomi): ジク (jiku), ニク (niku), ジョク (joku), ニョク (nyoku)
Âm Nhật (kunyomi): はじ.る (haji.ru)
Âm Quảng Đông: nuk1, nuk6
Âm Nôm: nục
Âm Nhật (onyomi): ジク (jiku), ニク (niku), ジョク (joku), ニョク (nyoku)
Âm Nhật (kunyomi): はじ.る (haji.ru)
Âm Quảng Đông: nuk1, nuk6
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương công Cửu Linh - 八哀詩其八-故右僕射相國張公九齡 (Đỗ Phủ)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Hổ thẹn. Bây giờ hay dùng làm lời hình dung. ◎Như: “nục nhiên” 恧然 bẽn lẽn.
Từ điển Thiều Chửu
① Hổ thẹn. Bây giờ hay dùng làm lời hình dung. Như nục nhiên 恧然 bẽn lẽn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đáng thẹn, hổ thẹn, xấu hổ: 恧然 Bẽn lẽn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hổ thẹn.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hổ thẹn
Từ điển Trung-Anh
ashamed