Có 1 kết quả:
hèn ㄏㄣˋ
Tổng nét: 9
Bộ: xīn 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖艮
Nét bút: 丶丶丨フ一一フノ丶
Thương Hiệt: PAV (心日女)
Unicode: U+6068
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hận
Âm Nôm: giận, hằn, hận, hờn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): うら.む (ura.mu), うら.めしい (ura.meshii)
Âm Hàn: 한
Âm Quảng Đông: han6
Âm Nôm: giận, hằn, hận, hờn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): うら.む (ura.mu), うら.めしい (ura.meshii)
Âm Hàn: 한
Âm Quảng Đông: han6
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ Minh Châu Vân Bình liệt tiên sinh chu tải a Thanh phiếm ca nguyên vận - 和明洲雲屏列先生舟載阿青泛歌原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Mãn đình phương - Tống xuân - 滿庭芳-送春 (Trần Giai)
• Minh Phi khúc, hoạ Vương Giới Phủ tác - 別滁明妃曲和王介甫作 (Âu Dương Tu)
• Ngu mỹ nhân - 虞美人 (Án Kỷ Đạo)
• Thanh bình điệu kỳ 3 - 清平調其三 (Lý Bạch)
• Thứ An Nam sứ Lương Hộc thi vận - 次安南使梁鵠詩韻 (Seo Geo-jeong)
• Tiểu đào hồng - 小桃紅 (Trình Cai)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
• Tống Trịnh thị ngự trích Mân trung - 送鄭侍禦謫閩中 (Cao Thích)
• Yến sơn đình - Bắc hành kiến hạnh hoa - 宴山亭-北行見杏花 (Triệu Cát)
• Mãn đình phương - Tống xuân - 滿庭芳-送春 (Trần Giai)
• Minh Phi khúc, hoạ Vương Giới Phủ tác - 別滁明妃曲和王介甫作 (Âu Dương Tu)
• Ngu mỹ nhân - 虞美人 (Án Kỷ Đạo)
• Thanh bình điệu kỳ 3 - 清平調其三 (Lý Bạch)
• Thứ An Nam sứ Lương Hộc thi vận - 次安南使梁鵠詩韻 (Seo Geo-jeong)
• Tiểu đào hồng - 小桃紅 (Trình Cai)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
• Tống Trịnh thị ngự trích Mân trung - 送鄭侍禦謫閩中 (Cao Thích)
• Yến sơn đình - Bắc hành kiến hạnh hoa - 宴山亭-北行見杏花 (Triệu Cát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giận, ghét
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự oán giận. ◎Như: “di hận” 遺恨 để sự giận lại, “ẩm hận” 飲恨 nuốt hận. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Anh hùng di hận kỉ thiên niên” 英雄遺恨幾千年 (Quan hải 關海) Anh hùng để lại mối hận đến mấy nghìn năm.
2. (Động) Oán giận, thù ghét. ◎Như: “tăng hận” 憎恨 thù ghét. ◇Lí Bạch 李白: “Đãn kiến lệ ngân thấp, Bất tri tâm hận thùy” 但見淚痕溼, 不知心恨誰 (Oán tình 怨情) Chỉ thấy vết nước mắt thấm ướt, Không biết lòng oán giận ai.
2. (Động) Oán giận, thù ghét. ◎Như: “tăng hận” 憎恨 thù ghét. ◇Lí Bạch 李白: “Đãn kiến lệ ngân thấp, Bất tri tâm hận thùy” 但見淚痕溼, 不知心恨誰 (Oán tình 怨情) Chỉ thấy vết nước mắt thấm ướt, Không biết lòng oán giận ai.
Từ điển Thiều Chửu
① Oán giận. Sự gì đã mất hi vọng thực gọi là hận. Như hận sự 恨事 việc đáng giận, di hận 遺恨 để sự giận lại, ẩm hận 飲恨 nuốt hận, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Căm giận, căm thù, căm ghét, căm hờn: 恨之入骨 Căm thù tới tận xương tuỷ; 恨事 Việc đáng giận;
② Hận, ân hận, mối hận: 飲恨終身 Ôm hận suốt đời; 遺恨 Để lại mối hận về sau.
② Hận, ân hận, mối hận: 飲恨終身 Ôm hận suốt đời; 遺恨 Để lại mối hận về sau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Oán giận — Giận ghét.
Từ điển Trung-Anh
(1) to hate
(2) to regret
(2) to regret
Từ ghép 72
bào chóu xuě hèn 報仇雪恨 • bào chóu xuě hèn 报仇雪恨 • bào hèn 抱恨 • chóu hèn 仇恨 • chóu hèn zuì 仇恨罪 • chóu hèn zuì xíng 仇恨罪行 • è hèn 恶恨 • è hèn 惡恨 • fèn hèn 忿恨 • fèn hèn 愤恨 • fèn hèn 憤恨 • hàn hèn 憾恨 • hèn bu de 恨不得 • hèn bu néng 恨不能 • hèn hǎi nán tián 恨海难填 • hèn hǎi nán tián 恨海難填 • hèn rén 恨人 • hèn shì 恨事 • hèn tiě bù chéng gāng 恨鐵不成鋼 • hèn tiě bù chéng gāng 恨铁不成钢 • hèn tòu 恨透 • hèn wù 恨恶 • hèn wù 恨惡 • hèn yì 恨意 • hèn zhī rù gǔ 恨之入骨 • huái hèn 怀恨 • huái hèn 懷恨 • huái hèn zài xīn 怀恨在心 • huái hèn zài xīn 懷恨在心 • huǐ hèn 悔恨 • huǐ hèn jiāo jiā 悔恨交加 • jī hèn 赍恨 • jī hèn 齎恨 • jí hèn 嫉恨 • jì hèn 忌恨 • jì hèn 記恨 • jì hèn 记恨 • jiù chóu xīn hèn 旧愁新恨 • jiù chóu xīn hèn 舊愁新恨 • kě hèn 可恨 • kuì hèn 愧恨 • nǎo hèn 恼恨 • nǎo hèn 惱恨 • nù hèn 怒恨 • qiān gǔ yí hèn 千古遗恨 • qiān gǔ yí hèn 千古遺恨 • shí jīng hèn wǎn 識荊恨晚 • shí jīng hèn wǎn 识荆恨晚 • sù hèn 宿恨 • tòng hèn 痛恨 • xián hèn 嫌恨 • xiāng jiàn hèn wǎn 相見恨晚 • xiāng jiàn hèn wǎn 相见恨晚 • xiè hèn 泄恨 • xiè hèn 洩恨 • xīn chóu jiù hèn 新愁旧恨 • xīn chóu jiù hèn 新愁舊恨 • yàn hèn 厌恨 • yàn hèn 厭恨 • yī shī zú chéng qiān gǔ hèn 一失足成千古恨 • yí hèn 遗恨 • yí hèn 遺恨 • yīn ài chéng hèn 因愛成恨 • yīn ài chéng hèn 因爱成恨 • yǐn hèn 飲恨 • yǐn hèn 饮恨 • yǐn hèn tūn shēng 飲恨吞聲 • yǐn hèn tūn shēng 饮恨吞声 • yuàn hèn 怨恨 • zēng hèn 憎恨 • zhōng tiān zhī hèn 終天之恨 • zhōng tiān zhī hèn 终天之恨