Có 1 kết quả:

tián ㄊㄧㄢˊ
Âm Quan thoại: tián ㄊㄧㄢˊ
Tổng nét: 9
Bộ: xīn 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨ノ一丨丨フ一
Thương Hiệt: PHJR (心竹十口)
Unicode: U+606C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: điềm
Âm Nôm: đềm, điềm
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): やすら.く (yasura.ku), やす.い (yasu.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tim4, tim5

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tián ㄊㄧㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bình tĩnh, lặng lẽ
2. yên ổn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Yên ổn, an nhiên. ◎Như: “điềm thích” an nhiên tự tại.
2. (Tính) Lặng lẽ, yên lặng. ◎Như: “phong điềm lãng tĩnh” gió yên sóng lặng.
3. (Tính) Đạm bạc. ◎Như: “điềm đạm” thanh đạm, dửng dưng trước danh lợi. ◇Trang Tử : “Phù hư tĩnh điềm đạm, tịch mịch vô vi giả, thiên địa chi bình, nhi đạo đức chi chí” , , , (Thiên đạo ) Kìa hư tĩnh điềm đạm, tịch mịch vô vi, đó là mức thăng bằng của trời đất, và là chỗ đến của đạo đức.
4. (Động) Thản nhiên, bình thản, không động lòng. ◎Như: “điềm bất vi quái” thản nhiên chẳng cho làm lạ. ◇Tấn Thư : “Điềm ư vinh nhục” (Tạ Côn truyện ) Bình thản trước vinh nhục.

Từ điển Thiều Chửu

① Yên, như điềm bất vi quái yên nhiên chẳng cho làm lạ.
② Lặng lẽ, như điềm đạm nhạt nhẽo, phong điềm lãng tĩnh gió yên sóng lặng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Yên tĩnh: Yên tĩnh; Gió yên sóng lặng;
② Thản nhiên: Coi như không có gì lạ; Trơ mặt ra không biết nhục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn. Yên tĩnh.

Từ điển Trung-Anh

(1) quiet
(2) calm
(3) tranquil
(4) peaceful

Từ ghép 28