Có 1 kết quả:
qià ㄑㄧㄚˋ
Tổng nét: 9
Bộ: xīn 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖合
Nét bút: 丶丶丨ノ丶一丨フ一
Thương Hiệt: POMR (心人一口)
Unicode: U+6070
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cáp, kháp
Âm Nôm: kháp
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), カッ (ka'), チョウ (chō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): あたか.も (ataka.mo)
Âm Hàn: 흡
Âm Quảng Đông: hap1
Âm Nôm: kháp
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), カッ (ka'), チョウ (chō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): あたか.も (ataka.mo)
Âm Hàn: 흡
Âm Quảng Đông: hap1
Tự hình 2
Chữ gần giống 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Di ngụ Diên Phúc tự - 移寓延福寺 (Cao Bá Quát)
• Để tỉnh ngẫu ký - 抵省偶記 (Trần Văn Gia)
• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)
• Mạnh Hạo Nhiên mộ - 孟浩然墓 (La Ẩn)
• Sơ sơn - 疏山 (Ngải Thân)
• Tân niên cung hạ nghiêm thân - 新年恭賀嚴親 (Ngô Thì Nhậm)
• Thái tang tử kỳ 18 - 采桑子其十八 (Phùng Duyên Kỷ)
• Thuật hoài - 述懷 (Phạm Ngũ Lão)
• Tuyệt cú mạn hứng kỳ 9 - 絕句漫興其九 (Đỗ Phủ)
• Ức Tần Nga - Tí Dạ ca - 憶秦娥-子夜歌 (Hạ Chú)
• Để tỉnh ngẫu ký - 抵省偶記 (Trần Văn Gia)
• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)
• Mạnh Hạo Nhiên mộ - 孟浩然墓 (La Ẩn)
• Sơ sơn - 疏山 (Ngải Thân)
• Tân niên cung hạ nghiêm thân - 新年恭賀嚴親 (Ngô Thì Nhậm)
• Thái tang tử kỳ 18 - 采桑子其十八 (Phùng Duyên Kỷ)
• Thuật hoài - 述懷 (Phạm Ngũ Lão)
• Tuyệt cú mạn hứng kỳ 9 - 絕句漫興其九 (Đỗ Phủ)
• Ức Tần Nga - Tí Dạ ca - 憶秦娥-子夜歌 (Hạ Chú)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vừa vặn, thích đáng
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Vừa vặn, vừa đúng. ◎Như: “kháp hảo” 恰好 vừa tốt. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhất biệt gia sơn kháp thập niên” 一別家山恰十年 (Loạn hậu đáo Côn Sơn cảm tác 亂後到崑山感作) Từ giã quê hương vừa đúng mười năm.
2. (Phó) Thích đáng, hợp. ◎Như: “kháp đáng” 恰當 thỏa đáng, “kháp như kì phân” 恰如其分 đúng mực.
2. (Phó) Thích đáng, hợp. ◎Như: “kháp đáng” 恰當 thỏa đáng, “kháp như kì phân” 恰如其分 đúng mực.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vừa vặn, vừa đúng, vừa may: 恰如我們所預料的 Đúng như chúng ta đã đoán trước.【恰便似】kháp tiện tự [qiàbiànsì] (văn) Như 恰似;【恰才】kháp tài [qiàcái] Vừa, vừa mới;【恰好】kháp hảo [qiàhăo] Vừa vặn, vừa lúc, vừa may, vừa đúng: 這塊布恰好夠做一件襯衣 Miếng vải này vừa đủ may chiếc áo lót; 恰好趕到 Vừa đến đúng lúc; 【恰恰】kháp kháp [qiàqià] Vừa đúng, chính...: 恰恰相反 Chính ngược lại, hoàn toàn ngược lại; 我跑到那裏恰恰十二點 Tôi chạy tới đó vừa đúng 12 giờ;【恰巧】 kháp xảo [qiàqiăo] Vừa vặn, vừa may, vừa đúng;
② Thích đáng, hợp: 用得不恰 Dùng không hợp; 【恰似】kháp tự [qiàsì] (văn) Thật giống như.
② Thích đáng, hợp: 用得不恰 Dùng không hợp; 【恰似】kháp tự [qiàsì] (văn) Thật giống như.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(1) exactly
(2) just
(2) just
Từ ghép 26
Ā lǔ nà qià ěr bāng 阿魯納恰爾邦 • Ā lǔ nà qià ěr bāng 阿鲁纳恰尔邦 • Lǎo wū qià 老乌恰 • Lǎo wū qià 老烏恰 • qià dàng 恰当 • qià dàng 恰當 • qià dào hǎo chù 恰到好处 • qià dào hǎo chù 恰到好處 • qià hǎo 恰好 • qià hé 恰合 • qià qià 恰恰 • qià qià wǔ 恰恰舞 • qià qiǎo 恰巧 • qià rú 恰如 • qià rú qí fèn 恰如其份 • qià rú qí fèn 恰如其分 • qià sì 恰似 • qià yù 恰遇 • Wū lǔ kè qià tí 乌鲁克恰提 • Wū lǔ kè qià tí 烏魯克恰提 • Wū lǔ kè qià tí xiàn 乌鲁克恰提县 • Wū lǔ kè qià tí xiàn 烏魯克恰提縣 • Wū qià 乌恰 • Wū qià 烏恰 • Wū qià xiàn 乌恰县 • Wū qià xiàn 烏恰縣