Có 1 kết quả:
kěn ㄎㄣˇ
giản thể
Từ điển phổ thông
thành khẩn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 懇
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thành khẩn, chân thành: 懇談 Ăn nói chân thành;
② Thiết tha yêu cầu, khẩn cầu: 敬懇 Kính cẩn yêu cầu.
② Thiết tha yêu cầu, khẩn cầu: 敬懇 Kính cẩn yêu cầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 懇
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Khẩn 忐và Khẩn 懇.
Từ điển Trung-Anh
earnest
Từ ghép 7