Có 4 kết quả:

ě è ㄨˋ
Âm Pinyin: ě , è , , ㄨˋ
Tổng nét: 10
Bộ: xīn 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
Thương Hiệt: MCP (一金心)
Unicode: U+6076
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ác,
Âm Nôm: ác,
Âm Quảng Đông: ngok3, ok3, wu1, wu3

Tự hình 2

Dị thể 7

1/4

ě

giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 惡|恶[e3], esp. used in names of chemical components

Từ điển Trung-Anh

see 惡心|恶心[e3 xin1]

Từ ghép 4

è

giản thể

Từ điển phổ thông

1. ác độc
2. xấu xí

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 惡.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tội ác, tội lỗi: 無惡不作 Không chừa một tội ác nào; 罪大惡極 Tộc ác tày trời;
② Ác, dữ: 惡霸 Ác bá; 一場惡戰 Một trận ác chiến;
③ Xấu: 惡習 Tật xấu; 惡聲 Tiếng xấu; 惡意 Ý xấu; 惡勢力 Thế lực xấu. Xem 惡 [â], [wù].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ở đâu, nơi nào? (đại từ nghi vấn): 路惡在? Đường ở nơi nào? (Mạnh tử);
② Từ đâu, ở chỗ nào? (thường dùng 惡乎): 且王攻楚,將惡出兵? Vả lại nếu nhà vua đánh Sở thì định xuất binh từ đâu? (Sử kí); 學惡乎始,惡乎終? Sự học bắt đầu từ chỗ nào, chấm dứt chỗ nào? (Tuân tử);
③ Làm sao? (đại từ biểu thị sự phản vấn): 爾幼,惡識國? Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu được việc nước? (Tả truyện); 子不能治子之身,惡能治國政? Ông không lo được cho thân ông, làm sao lo được việc nước? (Mặc tử);
④ Ô, ồ! (thán từ): 惡,言是何言也! Ồ, ấy là nói thế nào! (Mạnh tử).

Từ điển Trần Văn Chánh

【噁心】ố tâm [âxin] ① Buồn nôn;
② Sinh ra chán ghét. Xem 惡 [è], [wù].

Từ điển Trần Văn Chánh

Ghét, căm ghét: 可惡 Đáng ghét; 深惡痛絕 Ghét cay ghét đắng. Xem 惡 [â], [è].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 惡

Từ điển Trung-Anh

(1) evil
(2) fierce
(3) vicious
(4) ugly
(5) coarse
(6) to harm

Từ ghép 140

bái xiōng kǔ è niǎo 白胸苦恶鸟bì è 避恶bù niàn jiù è 不念旧恶chéng è quàn shàn 惩恶劝善chéng è yáng shàn 惩恶扬善chǒu è 丑恶chú è wù jìn 除恶务尽cóng shàn rú dēng , cóng è rú bēng 从善如登,从恶如崩è bà 恶霸è bào 恶报è bìng zhì 恶病质è bǔ 恶补è chā bái lài 恶叉白赖è chòu 恶臭è chuāng 恶创è dé 恶德è dòu 恶斗è dú 恶毒è è shí shí 恶恶实实è fù 恶妇è gǎn 恶感è gǎo 恶搞è gǎo wén huà 恶搞文化è guàn mǎn yíng 恶贯满盈è guǐ 恶鬼è gùn 恶棍è guǒ 恶果è hàn 恶汉è hěn 恶狠è hěn hěn 恶狠狠è hèn 恶恨è huà 恶化è jí 恶疾è jì 恶迹è kǒu 恶口è là 恶辣è làng 恶浪è liè 恶劣è liè yǐng xiǎng 恶劣影响è mà 恶骂è mèng 恶梦è míng 恶名è míng zhāo zhāng 恶名昭彰è míng zhāo zhù 恶名昭著è míngr 恶名儿è mó 恶魔è pǐ 恶癖è qì 恶气è rén 恶人è rén xiān gào zhuàng 恶人先告状è shà 恶煞è shào 恶少è shé 恶舌è shén 恶神è shēng 恶声è shì 恶事è shì 恶誓è shì chuán qiān lǐ 恶事传千里è shì lì 恶势力è shuǐ 恶水è sú 恶俗è suì 恶岁è sǔn 恶损è tú 恶徒è xí 恶习è xiàng 恶相è xīn 恶心è xíng 恶行è xìng 恶性è xìng nüè yuán chóng 恶性疟原虫è xìng tōng huò péng zhàng 恶性通货膨胀è xìng xún huán 恶性循环è xìng zhǒng liú 恶性肿瘤è xiōng xiōng 恶凶凶è yán 恶言è yán shāng rén 恶言伤人è yì 恶意è yì dài mǎ 恶意代码è yì ruǎn jiàn 恶意软件è yì zhōng shāng 恶意中伤è yǒu è bào 恶有恶报è yǔ 恶语è yǔ shāng rén 恶语伤人è yǔ zhòng shāng 恶语中伤è yùn 恶运è zhàn 恶战è zhàng 恶仗è zhuó 恶浊è zuò jù 恶作剧è zuò lín 恶唑啉è zuò lín tóng 恶唑啉酮èr è yīng 二恶英gǎi è xiàng shàn 改恶向善gōng lǜ è huà 功率恶化guǐ pà è rén 鬼怕恶人hǎo shì bù chū mén , è shì chuán qiān lǐ 好事不出门,恶事传千里hóng jiǎo kǔ è niǎo 红脚苦恶鸟hù è bù quān 怙恶不悛jī è 积恶jī è yú yāng 积恶余殃jiān è 奸恶jiāo è 交恶jiù è 旧恶jū xīn xiǎn è 居心险恶miàn è xīn shàn 面恶心善qì è cóng shàn 弃恶从善qián shì wàn è zhī yuán 钱是万恶之源qióng shān è shuǐ 穷山恶水quàn shàn chéng è 劝善惩恶shàn è 善恶shàn yǒu shàn bào , è yǒu è bào 善有善报,恶有恶报shàn yǒu shàn bào , è yǒu è bào , ruò rán bù bào shí chén wèi dào 善有善报,恶有恶报,若然不报时晨未到shí è bù shè 十恶不赦tān lán shì wàn è zhī yuán 贪婪是万恶之源wàn è 万恶wàn è tāo tiān 万恶滔天wàn è zhī yuán 万恶之源wú è bù zuò 无恶不作xǐ è 喜恶xián è 嫌恶xiǎn è 险恶xiāng è 相恶xié è 邪恶xié è zhóu xīn 邪恶轴心xīng xiàng è yào 星象恶曜xìng è lùn 性恶论xiōng è 凶恶xiōng shén è shà 凶神恶煞yā è 厌恶yáng chǎng è shào 洋场恶少yǐn è yáng shàn 隐恶扬善yuán è 元恶yuán è dà duì 元恶大憝zēng è 憎恶zhāng shàn dàn è 彰善瘅恶zì shí è guǒ 自食恶果zuì dà è jí 罪大恶极zuì è 罪恶zuì è tāo tiān 罪恶滔天zuò è 作恶

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 惡.

ㄨˋ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. ghét, căm
2. xấu hổ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 惡.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 惡

Từ điển Trung-Anh

(1) to hate
(2) to loathe
(3) ashamed
(4) to fear
(5) to slander

Từ ghép 13