Có 3 kết quả:
juān ㄐㄩㄢ • juàn ㄐㄩㄢˋ • yuān ㄩㄢ
Âm Pinyin: juān ㄐㄩㄢ, juàn ㄐㄩㄢˋ, yuān ㄩㄢ
Tổng nét: 10
Bộ: xīn 心 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖肙
Nét bút: 丶丶丨丨フ一丨フ一一
Thương Hiệt: PRB (心口月)
Unicode: U+6081
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: xīn 心 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖肙
Nét bút: 丶丶丨丨フ一丨フ一一
Thương Hiệt: PRB (心口月)
Unicode: U+6081
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quyên
Âm Nôm: quen, quên, quyên
Âm Nhật (onyomi): エン (en), ケン (ken)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: gyun1, gyun3
Âm Nôm: quen, quên, quyên
Âm Nhật (onyomi): エン (en), ケン (ken)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: gyun1, gyun3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Trạch bi 2 - 澤陂 2 (Khổng Tử)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Trạch bi 2 - 澤陂 2 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tức giận
Từ điển Trung-Anh
(1) angry
(2) sad
(2) sad
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lo lắng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nóng nảy.
2. (Tính) Giận dữ, tức giận. ◇Lưu Hướng 劉向: “Tràng phẫn quyên nhi hàm nộ hề” 腸憤悁而含怒兮 (Cửu thán 九歎, Phùng phân 逢紛) Ruột gan phẫn nộ mà ôm giận hề.
3. (Tính) Lo buồn, ưu uất. ◇Thi Kinh 詩經: “Trung tâm quyên quyên” 中心悁悁 (Trần phong 陳風, Trạch bi 澤陂) Trong lòng đau đáu.
4. § Cũng đọc là “quyến”.
2. (Tính) Giận dữ, tức giận. ◇Lưu Hướng 劉向: “Tràng phẫn quyên nhi hàm nộ hề” 腸憤悁而含怒兮 (Cửu thán 九歎, Phùng phân 逢紛) Ruột gan phẫn nộ mà ôm giận hề.
3. (Tính) Lo buồn, ưu uất. ◇Thi Kinh 詩經: “Trung tâm quyên quyên” 中心悁悁 (Trần phong 陳風, Trạch bi 澤陂) Trong lòng đau đáu.
4. § Cũng đọc là “quyến”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tức giận.
② Lo, như trung tâm quyên quyên 中心悁悁 trong lòng đau đáu, cũng đọc là chữ quyến.
② Lo, như trung tâm quyên quyên 中心悁悁 trong lòng đau đáu, cũng đọc là chữ quyến.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tức giận;
② Lo buồn.
② Lo buồn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nôn nóng, dễ cáu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo lắng — Buồn giận — Một âm là Quyến. Xem Quyến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nóng nảy gấp rút — Một âm khác là Quyên. Xem Quyên.
Từ điển Trung-Anh
impatient
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nóng nảy.
2. (Tính) Giận dữ, tức giận. ◇Lưu Hướng 劉向: “Tràng phẫn quyên nhi hàm nộ hề” 腸憤悁而含怒兮 (Cửu thán 九歎, Phùng phân 逢紛) Ruột gan phẫn nộ mà ôm giận hề.
3. (Tính) Lo buồn, ưu uất. ◇Thi Kinh 詩經: “Trung tâm quyên quyên” 中心悁悁 (Trần phong 陳風, Trạch bi 澤陂) Trong lòng đau đáu.
4. § Cũng đọc là “quyến”.
2. (Tính) Giận dữ, tức giận. ◇Lưu Hướng 劉向: “Tràng phẫn quyên nhi hàm nộ hề” 腸憤悁而含怒兮 (Cửu thán 九歎, Phùng phân 逢紛) Ruột gan phẫn nộ mà ôm giận hề.
3. (Tính) Lo buồn, ưu uất. ◇Thi Kinh 詩經: “Trung tâm quyên quyên” 中心悁悁 (Trần phong 陳風, Trạch bi 澤陂) Trong lòng đau đáu.
4. § Cũng đọc là “quyến”.