Có 1 kết quả:

ㄊㄧˋ
Âm Pinyin: ㄊㄧˋ
Tổng nét: 10
Bộ: xīn 心 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨丶ノフ一フ丨ノ
Thương Hiệt: PCNH (心金弓竹)
Unicode: U+608C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: để
Âm Nôm: đẫy, đẽ, đễ
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), ダイ (dai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dai6, tai5

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

ㄊㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thuận theo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kính trọng người trên. ◇Luận Ngữ 論語: “Đệ tử nhập tắc hiếu, xuất tắc đễ” 弟子入則孝, 出則悌 (Học nhi 學而) Con em ở trong nhà thì hiếu thảo (hết lòng phụng dưỡng cha mẹ), ra ngoài thì kính nhường (bậc huynh trưởng).
2. (Động) Thân ái, hữu ái (giữa anh em). ◎Như: “hữu đễ” 友悌 anh em thân ái.

Từ điển Thiều Chửu

① Khải đễ 愷悌 vui vẻ dễ dàng.
② Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Kính mến anh, kính nhường anh, kính thuận (với người lớn hơn mình): 孝悌 Hiếu đễ; 弟子入則孝出則悌 Người học trò vào nhà thì hiếu với cha mẹ, ra ngoài thì kính nhường người lớn hơn mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đễ 弟.

Từ điển Trung-Anh

to do one's duty as a younger brother

Từ ghép 7