Có 1 kết quả:
hàn ㄏㄢˋ
Tổng nét: 10
Bộ: xīn 心 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖旱
Nét bút: 丶丶丨丨フ一一一一丨
Thương Hiệt: PAMJ (心日一十)
Unicode: U+608D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hãn
Âm Nôm: hãn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): たけし (takeshi), あらし (arashi)
Âm Hàn: 한
Âm Quảng Đông: hon5, hon6
Âm Nôm: hãn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): たけし (takeshi), あらし (arashi)
Âm Hàn: 한
Âm Quảng Đông: hon5, hon6
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 1 - Tặng tư không Vương công Tư Lễ - 八哀詩其一-贈司空王公思禮 (Đỗ Phủ)
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公 (Đỗ Phủ)
• Di Đặng tướng quân - 遺鄧將軍 (Trần Trùng Quang Đế)
• Quắc Tướng phố - 矍相圃 (Phạm Nhữ Dực)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ xuất sứ An Nam - 送南宮舍人趙子期出使安南 (Vương Ước)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Tuế vãn đề thinh giải - 歲晚題廳廨 (Phan Huy Ích)
• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公 (Đỗ Phủ)
• Di Đặng tướng quân - 遺鄧將軍 (Trần Trùng Quang Đế)
• Quắc Tướng phố - 矍相圃 (Phạm Nhữ Dực)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ xuất sứ An Nam - 送南宮舍人趙子期出使安南 (Vương Ước)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Tuế vãn đề thinh giải - 歲晚題廳廨 (Phan Huy Ích)
• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hung mạnh, dữ tợn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dũng mãnh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tinh hãn chi sắc, do kiến ư mi gian” 精悍之色, 猶見於眉間 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Cái sắc diện tinh anh hùng tráng còn hiện lên giữa khoảng lông mày.
2. (Tính) Hung ác. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Hãn lại chi lai ngô hương” 悍吏之來吾鄉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Bọn lại hung ác tới làng tôi.
3. (Tính) Ương ngạnh, bướng bỉnh, cố chấp. ◎Như: “hãn nhân” 悍人 người bướng bỉnh, cố chấp, “hãn nhiên bất cố” 悍然不顧 ương bướng tùy tiện.
2. (Tính) Hung ác. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Hãn lại chi lai ngô hương” 悍吏之來吾鄉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Bọn lại hung ác tới làng tôi.
3. (Tính) Ương ngạnh, bướng bỉnh, cố chấp. ◎Như: “hãn nhân” 悍人 người bướng bỉnh, cố chấp, “hãn nhiên bất cố” 悍然不顧 ương bướng tùy tiện.
Từ điển Thiều Chửu
① Mạnh tợn.
② Hung tợn.
③ Ương bướng tự dụng gọi là hãn nhiên bất cố 悍然不顧.
② Hung tợn.
③ Ương bướng tự dụng gọi là hãn nhiên bất cố 悍然不顧.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gan dạ, dũng mãnh, dũng cảm, can đảm: 悍將 Viên tướng dũng mãnh;
② Dữ, hung hãn, mạnh tợn: 兇悍 Hung dữ, hung hãn, hung bạo;
③ Bướng bỉnh, ương bướng, ngoan cố: 悍然不顧 Ương bướng tùy tiện.
② Dữ, hung hãn, mạnh tợn: 兇悍 Hung dữ, hung hãn, hung bạo;
③ Bướng bỉnh, ương bướng, ngoan cố: 悍然不顧 Ương bướng tùy tiện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mạnh mẽ — Hung bạo. Chẳng hạn Hung hãn — Gấp rút. Mau — Trừng mắt lên.
Từ điển Trung-Anh
(1) heroic
(2) intrepid
(3) valiant
(4) dauntless
(5) fierce
(6) ferocious
(7) violent
(2) intrepid
(3) valiant
(4) dauntless
(5) fierce
(6) ferocious
(7) violent
Từ điển Trung-Anh
variant of 悍[han4]
Từ ghép 19
ǎi xiǎo jīng hàn 矮小精悍 • biāo hàn 彪悍 • duǎn xiǎo jīng hàn 短小精悍 • hàn fù 悍妇 • hàn fù 悍婦 • hàn rán 悍然 • hàn rán bù gù 悍然不顧 • hàn rán bù gù 悍然不顾 • hàn yǒng 悍勇 • mán hàn 蛮悍 • mán hàn 蠻悍 • piāo hàn 剽悍 • qiáng hàn 強悍 • qiáng hàn 强悍 • xiōng hàn 兇悍 • xiōng hàn 凶悍 • xùn hàn jì 馴悍記 • xùn hàn jì 驯悍记 • yǒng hàn 勇悍