Có 1 kết quả:

huǐ ㄏㄨㄟˇ
Âm Pinyin: huǐ ㄏㄨㄟˇ
Tổng nét: 10
Bộ: xīn 心 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨ノ一フフ丶一丶
Thương Hiệt: POWY (心人田卜)
Unicode: U+6094
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hối
Âm Nôm: hối, húi, mủi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): く.いる (ku.iru), く.やむ (ku.yamu), くや.しい (kuya.shii)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fui3

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

huǐ ㄏㄨㄟˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hối hận, nuối tiếc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ăn năn, ân hận. ◇Vương An Thạch 王安石: “Dư diệc hối kì tùy chi, nhi bất đắc cực hồ du chi lạc dã” 予亦悔其隨之, 而不得極乎遊之樂也 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Tôi cũng ân hận rằng đã theo họ, không được thỏa hết cái thú vui du lãm.
2. (Động) Sửa lỗi. ◎Như: “hối quá” 悔過 sửa lỗi, “hối cải” 悔改 sửa đổi lỗi lầm. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Đình trưởng nãi tàm hối, hoàn ngưu, nghệ ngục thụ tội” 亭長乃慚悔, 還牛, 詣獄受罪 (Lỗ Cung truyện 魯恭傳) Viên đình trưởng xấu hổ hối lỗi, trả lại bò, đến nhà giam chịu tội.
3. (Danh) Quẻ “Hối”, tên một quẻ trong kinh “Dịch” 易.
4. Một âm là “hổi”. (Tính) Xấu, không lành. ◎Như: “hổi khí” 悔氣 xui, không may.

Từ điển Thiều Chửu

① Hối hận, biết lỗi mà nghĩ cách đổi gọi là hối. Phàm sự gì đã ấn định rồi mà lại định đổi làm cuộc khác cũng gọi là hối.
② Quẻ hối, tên một quẻ trong kinh Dịch.
③ Một âm là hổi. xấu, không lành. Tục gọi sự không tốt lành là hổi khí 悔氣 là do nghĩa ấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hối, hối hận, ân hận, ăn năn: 悔之已晚 Hối không kịp nữa, ăn năn đã muộn;
② Quẻ hối (tên một quẻ trong Kinh Dịch);
③ (văn) Xấu, chẳng lành: 悔氣 Việc chẳng lành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tự giận mình vì điều lỗi lầm của mình.

Từ điển Trung-Anh

to regret

Từ ghép 49