Có 1 kết quả:
sǒng ㄙㄨㄥˇ
Tổng nét: 10
Bộ: xīn 心 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖束
Nét bút: 丶丶丨一丨フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: PDL (心木中)
Unicode: U+609A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tủng
Âm Nôm: tủng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): おそ.れる (oso.reru)
Âm Hàn: 송
Âm Quảng Đông: sung2
Âm Nôm: tủng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): おそ.れる (oso.reru)
Âm Hàn: 송
Âm Quảng Đông: sung2
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sợ hãi, kinh khiếp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ hãi. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngọc Đế kiến tấu, tủng cụ” 玉帝見奏, 悚懼 (Đệ ngũ hồi) Ngọc Hoàng nghe tâu, hoảng sợ.
2. (Động) Cung kính. ◇Tấn Thư 晉書: “Chỉnh phục khuynh tủng, ngôn tắc xưng tự” 整服傾悚, 言則稱字 (Diêu Hưng tái kí hạ 姚興載記下).
3. (Động) Đứng thẳng lên, đứng sừng sững, nhô lên cao. ◎Như: “tủng trĩ” 悚峙.
4. (Phó) Vui mừng. ◎Như: “tủng dược” 悚躍.
2. (Động) Cung kính. ◇Tấn Thư 晉書: “Chỉnh phục khuynh tủng, ngôn tắc xưng tự” 整服傾悚, 言則稱字 (Diêu Hưng tái kí hạ 姚興載記下).
3. (Động) Đứng thẳng lên, đứng sừng sững, nhô lên cao. ◎Như: “tủng trĩ” 悚峙.
4. (Phó) Vui mừng. ◎Như: “tủng dược” 悚躍.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhát, sợ, sợ hãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi.
Từ điển Trung-Anh
frightened
Từ ghép 9