Có 1 kết quả:
yōu ㄧㄡ
Tổng nét: 11
Bộ: xīn 心 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱攸心
Nét bút: ノ丨丨ノ一ノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: OKP (人大心)
Unicode: U+60A0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm tác - 感作 (Lương Ngọc Quyến)
• Chiêu Quân oán - 昭君怨 (Vương Tường)
• Du Phù Thạch nham nãi tiên tổ tu hành chi địa chu trung tác - 遊浮石巖乃先祖修行之地舟中作 (Phạm Tông Ngộ)
• Đề Liên Khê ông Bách nhị vịnh ngâm tập hậu - 題蓮溪翁百二詠吟集後 (Thúc Khiêm)
• Đồng Vương Xương Linh tống tộc đệ Tương quy Quế Dương (Đồng Vương Xương Linh, Thôi Quốc Phụ tống Lý Chu quy Sâm Châu) kỳ 2 - 同王昌齡送族弟襄歸桂陽(同王昌齡崔國輔送李舟歸郴州)其二 (Lý Bạch)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Thiên Mụ hiểu chung - 天姥曉鐘 (Nguyễn Hiển Tông)
• Tự khiển - 自遣 (La Ẩn)
• Tương tư thụ kỳ 2 - 相思樹其二 (Úc Văn)
• Vọng bạch vân - 望白雲 (Thái Thuận)
• Chiêu Quân oán - 昭君怨 (Vương Tường)
• Du Phù Thạch nham nãi tiên tổ tu hành chi địa chu trung tác - 遊浮石巖乃先祖修行之地舟中作 (Phạm Tông Ngộ)
• Đề Liên Khê ông Bách nhị vịnh ngâm tập hậu - 題蓮溪翁百二詠吟集後 (Thúc Khiêm)
• Đồng Vương Xương Linh tống tộc đệ Tương quy Quế Dương (Đồng Vương Xương Linh, Thôi Quốc Phụ tống Lý Chu quy Sâm Châu) kỳ 2 - 同王昌齡送族弟襄歸桂陽(同王昌齡崔國輔送李舟歸郴州)其二 (Lý Bạch)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Thiên Mụ hiểu chung - 天姥曉鐘 (Nguyễn Hiển Tông)
• Tự khiển - 自遣 (La Ẩn)
• Tương tư thụ kỳ 2 - 相思樹其二 (Úc Văn)
• Vọng bạch vân - 望白雲 (Thái Thuận)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xa vời
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lo lắng, phiền muộn. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Tống quân xứ hề tâm du du” 送君處兮心悠悠 (Chinh phụ ngâm 征婦吟) Tại chỗ đưa tiễn chàng, lòng thiếp buồn rầu, phiền muộn.
2. (Tính) Xa xăm, lâu dài. ◎Như: “lịch sử du cửu” 歷史悠久 lịch sử lâu dài.
3. (Tính) Nhàn nhã, yên ổn. ◎Như: “tự tại du nhàn” 自在悠閒 an nhiên tự tại.
4. (Động) Đung đưa, đưa qua đưa lại (tiếng địa phương Bắc Kinh).
5. (Động) Ngăn giữ, khống chế (tiếng địa phương Bắc Kinh). ◎Như: “du trước” 悠著 ngăn chặn, ổn định, “du đình” 悠停 ngăn giữ, không để quá độ, “hát tửu yếu du đình điểm nhi, quá đa tựu túy liễu” 喝酒要悠停點兒, 過多就醉了 uống rượu không được quá độ, uống nhiều quá sẽ say.
2. (Tính) Xa xăm, lâu dài. ◎Như: “lịch sử du cửu” 歷史悠久 lịch sử lâu dài.
3. (Tính) Nhàn nhã, yên ổn. ◎Như: “tự tại du nhàn” 自在悠閒 an nhiên tự tại.
4. (Động) Đung đưa, đưa qua đưa lại (tiếng địa phương Bắc Kinh).
5. (Động) Ngăn giữ, khống chế (tiếng địa phương Bắc Kinh). ◎Như: “du trước” 悠著 ngăn chặn, ổn định, “du đình” 悠停 ngăn giữ, không để quá độ, “hát tửu yếu du đình điểm nhi, quá đa tựu túy liễu” 喝酒要悠停點兒, 過多就醉了 uống rượu không được quá độ, uống nhiều quá sẽ say.
Từ điển Thiều Chửu
① Lo lắng.
② Xa, như du du 悠悠 dằng dặc.
② Xa, như du du 悠悠 dằng dặc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lâu dài, xa xôi;
② Nhàn rỗi, rỗi rãi;
③ (khn) Đu đưa: 站在秋千上來回悠 Đứng trên cái đu đu qua đu lại;
④ (văn) Lo lắng.
② Nhàn rỗi, rỗi rãi;
③ (khn) Đu đưa: 站在秋千上來回悠 Đứng trên cái đu đu qua đu lại;
④ (văn) Lo lắng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo buồn — Nghĩ ngợi — Xa. Dài — Tên người, tức Ngô Du, danh sĩ đời Lê Mạt, tự là Trưng Phủ hiệu là Văn Bác, cháu của Ngô Thời Sĩ, làm chức Đốc Học Hải Dương. Tác phẩm có Ngô gia thế phả và một số thơ văn chữ Hán, chép trong Ngô gia văn phái.
Từ điển Trung-Anh
(1) long or drawn out
(2) remote in time or space
(3) leisurely
(4) to swing
(5) pensive
(6) worried
(2) remote in time or space
(3) leisurely
(4) to swing
(5) pensive
(6) worried
Từ ghép 25
hū hū yōu yōu 忽忽悠悠 • huàng huang yōu yōu 晃晃悠悠 • lì shǐ yōu jiǔ 历史悠久 • lì shǐ yōu jiǔ 歷史悠久 • màn yōu yōu 慢悠悠 • yōu cháng 悠長 • yōu cháng 悠长 • yōu jiǔ 悠久 • yōu rán 悠然 • yōu rán shén wǎng 悠然神往 • yōu xián 悠閑 • yōu xián 悠閒 • yōu xián 悠闲 • yōu yáng 悠扬 • yōu yáng 悠揚 • yōu yōu 悠悠 • yōu yōu qiú 悠悠球 • yōu yuǎn 悠远 • yōu yuǎn 悠遠 • yōu zāi 悠哉 • yōu zāi yōu zāi 悠哉悠哉 • yōu zāi yóu zāi 悠哉游哉 • yōu zāi yóu zāi 悠哉遊哉 • yōu zhe 悠着 • yōu zhe 悠著