Có 1 kết quả:
yōu ㄧㄡ
Tổng nét: 11
Bộ: xīn 心 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱攸心
Nét bút: ノ丨丨ノ一ノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: OKP (人大心)
Unicode: U+60A0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu hành há Thanh Khê nhân cố nhân ký biệt tòng du chư đệ tử - 舟行下清溪因故人寄別從遊諸弟子 (Cao Bá Quát)
• Đăng U Châu đài ca - 登幽州臺歌 (Trần Tử Ngang)
• Đối vũ độc chước - 對雨獨酌 (Vi Trang)
• Đông cư kỳ 2 - 東居其二 (Tô Mạn Thù)
• Sơ hạ - 初夏 (Nguyễn Khuyến)
• Tặng biệt - 贈別 (Bùi Viện)
• Thủ 44 - 首44 (Lê Hữu Trác)
• Trần cung oán kỳ 2 - 陳宮怨其二 (Hứa Hồn)
• Vãng bái phụ oanh - 往拜父塋 (Phan Thúc Trực)
• Vũ kỳ 2 (Không sơn trung tiêu âm) - 雨其二(空山中宵陰) (Đỗ Phủ)
• Đăng U Châu đài ca - 登幽州臺歌 (Trần Tử Ngang)
• Đối vũ độc chước - 對雨獨酌 (Vi Trang)
• Đông cư kỳ 2 - 東居其二 (Tô Mạn Thù)
• Sơ hạ - 初夏 (Nguyễn Khuyến)
• Tặng biệt - 贈別 (Bùi Viện)
• Thủ 44 - 首44 (Lê Hữu Trác)
• Trần cung oán kỳ 2 - 陳宮怨其二 (Hứa Hồn)
• Vãng bái phụ oanh - 往拜父塋 (Phan Thúc Trực)
• Vũ kỳ 2 (Không sơn trung tiêu âm) - 雨其二(空山中宵陰) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xa vời
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lo lắng, phiền muộn. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Tống quân xứ hề tâm du du” 送君處兮心悠悠 (Chinh phụ ngâm 征婦吟) Tại chỗ đưa tiễn chàng, lòng thiếp buồn rầu, phiền muộn.
2. (Tính) Xa xăm, lâu dài. ◎Như: “lịch sử du cửu” 歷史悠久 lịch sử lâu dài.
3. (Tính) Nhàn nhã, yên ổn. ◎Như: “tự tại du nhàn” 自在悠閒 an nhiên tự tại.
4. (Động) Đung đưa, đưa qua đưa lại (tiếng địa phương Bắc Kinh).
5. (Động) Ngăn giữ, khống chế (tiếng địa phương Bắc Kinh). ◎Như: “du trước” 悠著 ngăn chặn, ổn định, “du đình” 悠停 ngăn giữ, không để quá độ, “hát tửu yếu du đình điểm nhi, quá đa tựu túy liễu” 喝酒要悠停點兒, 過多就醉了 uống rượu không được quá độ, uống nhiều quá sẽ say.
2. (Tính) Xa xăm, lâu dài. ◎Như: “lịch sử du cửu” 歷史悠久 lịch sử lâu dài.
3. (Tính) Nhàn nhã, yên ổn. ◎Như: “tự tại du nhàn” 自在悠閒 an nhiên tự tại.
4. (Động) Đung đưa, đưa qua đưa lại (tiếng địa phương Bắc Kinh).
5. (Động) Ngăn giữ, khống chế (tiếng địa phương Bắc Kinh). ◎Như: “du trước” 悠著 ngăn chặn, ổn định, “du đình” 悠停 ngăn giữ, không để quá độ, “hát tửu yếu du đình điểm nhi, quá đa tựu túy liễu” 喝酒要悠停點兒, 過多就醉了 uống rượu không được quá độ, uống nhiều quá sẽ say.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lâu dài, xa xôi;
② Nhàn rỗi, rỗi rãi;
③ (khn) Đu đưa: 站在秋千上來回悠 Đứng trên cái đu đu qua đu lại;
④ (văn) Lo lắng.
② Nhàn rỗi, rỗi rãi;
③ (khn) Đu đưa: 站在秋千上來回悠 Đứng trên cái đu đu qua đu lại;
④ (văn) Lo lắng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo buồn — Nghĩ ngợi — Xa. Dài — Tên người, tức Ngô Du, danh sĩ đời Lê Mạt, tự là Trưng Phủ hiệu là Văn Bác, cháu của Ngô Thời Sĩ, làm chức Đốc Học Hải Dương. Tác phẩm có Ngô gia thế phả và một số thơ văn chữ Hán, chép trong Ngô gia văn phái.
Từ điển Trung-Anh
(1) long or drawn out
(2) remote in time or space
(3) leisurely
(4) to swing
(5) pensive
(6) worried
(2) remote in time or space
(3) leisurely
(4) to swing
(5) pensive
(6) worried
Từ ghép 25
hū hū yōu yōu 忽忽悠悠 • huàng huang yōu yōu 晃晃悠悠 • lì shǐ yōu jiǔ 历史悠久 • lì shǐ yōu jiǔ 歷史悠久 • màn yōu yōu 慢悠悠 • yōu cháng 悠長 • yōu cháng 悠长 • yōu jiǔ 悠久 • yōu rán 悠然 • yōu rán shén wǎng 悠然神往 • yōu xián 悠閑 • yōu xián 悠閒 • yōu xián 悠闲 • yōu yáng 悠扬 • yōu yáng 悠揚 • yōu yōu 悠悠 • yōu yōu qiú 悠悠球 • yōu yuǎn 悠远 • yōu yuǎn 悠遠 • yōu zāi 悠哉 • yōu zāi yōu zāi 悠哉悠哉 • yōu zāi yóu zāi 悠哉游哉 • yōu zāi yóu zāi 悠哉遊哉 • yōu zhe 悠着 • yōu zhe 悠著