Có 1 kết quả:
huàn ㄏㄨㄢˋ
Tổng nét: 11
Bộ: xīn 心 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱串心
Nét bút: 丨フ一丨フ一丨丶フ丶丶
Thương Hiệt: LLP (中中心)
Unicode: U+60A3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoạn
Âm Nôm: hoạn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): わずら.う (wazura.u)
Âm Hàn: 환
Âm Quảng Đông: waan6
Âm Nôm: hoạn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): わずら.う (wazura.u)
Âm Hàn: 환
Âm Quảng Đông: waan6
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh đồng tri phủ hữu ty Mai Phong Lê công vận - 賡同知府右司梅峰黎公韻 (Trần Nguyên Đán)
• Đề Tấn Lưu Côn kê minh vũ kiếm đồ - 題晉劉琨雞鳴舞劍圖 (Ngô Lai)
• Ký song hữu Lang Xá Lê ông - 寄窗友郎舍黎翁 (Nguyễn Khuyến)
• Ký trưởng tử Mai Nham đình thí liên trúng tam nguyên - 寄長子梅岩廷試連中三元 (Trần Doãn Đạt)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Mộ xuân - 暮春 (Hà Cảnh Minh)
• Quá Châu Giang - 過珠江 (Nguyễn Khuyến)
• Quý Tỵ trừ tịch ngẫu thành kỳ 1 - 癸巳除夕偶成其一 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Tạp thi - 雜詩 (Khổng Dung)
• Đề Tấn Lưu Côn kê minh vũ kiếm đồ - 題晉劉琨雞鳴舞劍圖 (Ngô Lai)
• Ký song hữu Lang Xá Lê ông - 寄窗友郎舍黎翁 (Nguyễn Khuyến)
• Ký trưởng tử Mai Nham đình thí liên trúng tam nguyên - 寄長子梅岩廷試連中三元 (Trần Doãn Đạt)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Mộ xuân - 暮春 (Hà Cảnh Minh)
• Quá Châu Giang - 過珠江 (Nguyễn Khuyến)
• Quý Tỵ trừ tịch ngẫu thành kỳ 1 - 癸巳除夕偶成其一 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Tạp thi - 雜詩 (Khổng Dung)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hoạn nạn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lo lắng, ưu lự. ◎Như: “hoạn đắc hoạn thất” 患得患失 lo được lo mất. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất hoạn nhân chi bất kỉ tri, hoạn bất tri nhân dã” 不患人之不己知, 患不知人也 (Học nhi 學而) Đừng lo người không biết mình, chỉ lo mình không biết người.
2. (Động) Bị, mắc phải. ◎Như: “hoạn bệnh” 患病 mắc bệnh.
3. (Danh) Tai họa, vạ, nạn. ◎Như: “thủy hoạn” 水患 nạn lụt, “hữu bị vô hoạn” 有備無患 có phòng bị không lo vạ.
4. (Danh) Tật bệnh. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tốc trừ khổ não, vô phục chúng hoạn” 速除苦惱, 無復眾患 (Như Lai thọ lượng 如來壽量) Mau trừ khổ não, hết còn các bệnh tật.
5. (Tính) Không vừa ý.
2. (Động) Bị, mắc phải. ◎Như: “hoạn bệnh” 患病 mắc bệnh.
3. (Danh) Tai họa, vạ, nạn. ◎Như: “thủy hoạn” 水患 nạn lụt, “hữu bị vô hoạn” 有備無患 có phòng bị không lo vạ.
4. (Danh) Tật bệnh. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tốc trừ khổ não, vô phục chúng hoạn” 速除苦惱, 無復眾患 (Như Lai thọ lượng 如來壽量) Mau trừ khổ não, hết còn các bệnh tật.
5. (Tính) Không vừa ý.
Từ điển Thiều Chửu
① Lo, như hoạn đắc hoạn thất 患得患失 lo được lo mất.
② Tai hoạn, như hữu bị vô hoạn 有備無患 có phòng bị không lo vạ.
③ Tật bệnh, như hoạn bệnh 患病 mắc bệnh.
② Tai hoạn, như hữu bị vô hoạn 有備無患 có phòng bị không lo vạ.
③ Tật bệnh, như hoạn bệnh 患病 mắc bệnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mối lo, tai vạ, vạ, nạn, hoạ: 水患 Nạn lụt; 災患 Tai nạn, tai hoạ; 大患 Mối lo lớn, tai vạ lớn; 有備無患 Có phòng bị thì không lo có tai vạ;
② Lo, suy tính: 地誠任,不患無財 Nếu đất đai thật được sử dụng thì chẳng lo không có của cải (Thương Quân thư).【患得患失】hoạn đắc hoạn thất [huàndé-huànshi] Suy hơn tính thiệt, suy tính cá nhân;
③ Mắc, bị: 患肝炎 Mắc (bị) bệnh viêm gan.
② Lo, suy tính: 地誠任,不患無財 Nếu đất đai thật được sử dụng thì chẳng lo không có của cải (Thương Quân thư).【患得患失】hoạn đắc hoạn thất [huàndé-huànshi] Suy hơn tính thiệt, suy tính cá nhân;
③ Mắc, bị: 患肝炎 Mắc (bị) bệnh viêm gan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo lắng — Mối hại. Tai vạ — Bệnh tật.
Từ điển Trung-Anh
(1) to suffer (from illness)
(2) to contract (a disease)
(3) misfortune
(4) trouble
(5) danger
(6) worry
(2) to contract (a disease)
(3) misfortune
(4) trouble
(5) danger
(6) worry
Từ ghép 76
ài zī bìng huàn zhě 艾滋病患者 • bǎo jīng yōu huàn 飽經憂患 • bǎo jīng yōu huàn 饱经忧患 • biān huàn 边患 • biān huàn 邊患 • bìng huàn 病患 • bù huàn guǎ ér huàn bù jūn 不患寡而患不均 • dǎ shé bù sǐ , hòu huàn wú qióng 打蛇不死,后患无穷 • dǎ shé bù sǐ , hòu huàn wú qióng 打蛇不死,後患無窮 • fáng huàn 防患 • fáng huàn wèi méng 防患未萌 • fáng huàn wèi rán 防患未然 • fáng huàn yú wèi rán 防患于未然 • fáng huàn yú wèi rán 防患於未然 • gū xī yí huàn 姑息遗患 • gū xī yí huàn 姑息遺患 • hòu huàn wú qióng 后患无穷 • hòu huàn wú qióng 後患無窮 • huàn bìng 患病 • huàn bìng zhě 患病者 • huàn chù 患处 • huàn chù 患處 • huàn dé huàn shī 患得患失 • huàn ér 患儿 • huàn ér 患兒 • huàn nàn 患难 • huàn nàn 患難 • huàn nàn jiàn zhēn qíng 患难见真情 • huàn nàn jiàn zhēn qíng 患難見真情 • huàn nàn zhī jiāo 患难之交 • huàn nàn zhī jiāo 患難之交 • huàn wǎn qī 患晚期 • huàn yǒu 患有 • huàn zhě 患者 • huò huàn 祸患 • huò huàn 禍患 • jiě lí xìng rén gé jí huàn 解离性人格疾患 • jiě lí xìng rén gé jí huàn 解離性人格疾患 • jīng shén bìng huàn 精神病患 • kě gòng huàn nàn 可共患难 • kě gòng huàn nàn 可共患難 • lí huàn 罹患 • nèi yōu wài huàn 內憂外患 • nèi yōu wài huàn 内忧外患 • rén chù gòng huàn zhèng 人畜共患症 • rén mǎn wéi huàn 人满为患 • rén mǎn wéi huàn 人滿為患 • shāng huàn 伤患 • shāng huàn 傷患 • shēng yú yōu huàn , sǐ yú ān lè 生于忧患,死于安乐 • shēng yú yōu huàn , sǐ yú ān lè 生於憂患,死於安樂 • shuǐ huàn 水患 • wài huàn 外患 • wú huàn zǐ 无患子 • wú huàn zǐ 無患子 • xīn fù zhī huàn 心腹之患 • xīn zàng jí huàn 心脏疾患 • xīn zàng jí huàn 心臟疾患 • yǎng hǔ wéi huàn 养虎为患 • yǎng hǔ wéi huàn 養虎為患 • yǎng hǔ yí huàn 养虎遗患 • yǎng hǔ yí huàn 養虎遺患 • yǎng yōng yí huàn 养痈贻患 • yǎng yōng yí huàn 养痈遗患 • yǎng yōng yí huàn 養癰貽患 • yǎng yōng yí huàn 養癰遺患 • yī huàn 医患 • yī huàn 醫患 • yǐn huàn 隐患 • yǐn huàn 隱患 • yōu huàn 忧患 • yōu huàn 憂患 • yǒu bèi wú huàn 有備無患 • yǒu bèi wú huàn 有备无患 • yù jiā zhī zuì , hé huàn wú cí 欲加之罪,何患无辞 • yù jiā zhī zuì , hé huàn wú cí 欲加之罪,何患無辭