Có 1 kết quả:

huàn ㄏㄨㄢˋ
Âm Pinyin: huàn ㄏㄨㄢˋ
Tổng nét: 11
Bộ: xīn 心 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨フ一丨丶フ丶丶
Thương Hiệt: LLP (中中心)
Unicode: U+60A3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hoạn
Âm Nôm: hoạn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): わずら.う (wazura.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: waan6

Tự hình 5

Dị thể 4

1/1

huàn ㄏㄨㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hoạn nạn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lo lắng, ưu lự. ◎Như: “hoạn đắc hoạn thất” 患得患失 lo được lo mất. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất hoạn nhân chi bất kỉ tri, hoạn bất tri nhân dã” 不患人之不己知, 患不知人也 (Học nhi 學而) Đừng lo người không biết mình, chỉ lo mình không biết người.
2. (Động) Bị, mắc phải. ◎Như: “hoạn bệnh” 患病 mắc bệnh.
3. (Danh) Tai họa, vạ, nạn. ◎Như: “thủy hoạn” 水患 nạn lụt, “hữu bị vô hoạn” 有備無患 có phòng bị không lo vạ.
4. (Danh) Tật bệnh. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tốc trừ khổ não, vô phục chúng hoạn” 速除苦惱, 無復眾患 (Như Lai thọ lượng 如來壽量) Mau trừ khổ não, hết còn các bệnh tật.
5. (Tính) Không vừa ý.

Từ điển Thiều Chửu

① Lo, như hoạn đắc hoạn thất 患得患失 lo được lo mất.
② Tai hoạn, như hữu bị vô hoạn 有備無患 có phòng bị không lo vạ.
③ Tật bệnh, như hoạn bệnh 患病 mắc bệnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mối lo, tai vạ, vạ, nạn, hoạ: 水患 Nạn lụt; 災患 Tai nạn, tai hoạ; 大患 Mối lo lớn, tai vạ lớn; 有備無患 Có phòng bị thì không lo có tai vạ;
② Lo, suy tính: 地誠任,不患無財 Nếu đất đai thật được sử dụng thì chẳng lo không có của cải (Thương Quân thư).【患得患失】hoạn đắc hoạn thất [huàndé-huànshi] Suy hơn tính thiệt, suy tính cá nhân;
③ Mắc, bị: 患肝炎 Mắc (bị) bệnh viêm gan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo lắng — Mối hại. Tai vạ — Bệnh tật.

Từ điển Trung-Anh

(1) to suffer (from illness)
(2) to contract (a disease)
(3) misfortune
(4) trouble
(5) danger
(6) worry

Từ ghép 76

ài zī bìng huàn zhě 艾滋病患者bǎo jīng yōu huàn 飽經憂患bǎo jīng yōu huàn 饱经忧患biān huàn 边患biān huàn 邊患bìng huàn 病患bù huàn guǎ ér huàn bù jūn 不患寡而患不均dǎ shé bù sǐ , hòu huàn wú qióng 打蛇不死,后患无穷dǎ shé bù sǐ , hòu huàn wú qióng 打蛇不死,後患無窮fáng huàn 防患fáng huàn wèi méng 防患未萌fáng huàn wèi rán 防患未然fáng huàn yú wèi rán 防患于未然fáng huàn yú wèi rán 防患於未然gū xī yí huàn 姑息遗患gū xī yí huàn 姑息遺患hòu huàn wú qióng 后患无穷hòu huàn wú qióng 後患無窮huàn bìng 患病huàn bìng zhě 患病者huàn chù 患处huàn chù 患處huàn dé huàn shī 患得患失huàn ér 患儿huàn ér 患兒huàn nàn 患难huàn nàn 患難huàn nàn jiàn zhēn qíng 患难见真情huàn nàn jiàn zhēn qíng 患難見真情huàn nàn zhī jiāo 患难之交huàn nàn zhī jiāo 患難之交huàn wǎn qī 患晚期huàn yǒu 患有huàn zhě 患者huò huàn 祸患huò huàn 禍患jiě lí xìng rén gé jí huàn 解离性人格疾患jiě lí xìng rén gé jí huàn 解離性人格疾患jīng shén bìng huàn 精神病患kě gòng huàn nàn 可共患难kě gòng huàn nàn 可共患難lí huàn 罹患nèi yōu wài huàn 內憂外患nèi yōu wài huàn 内忧外患rén chù gòng huàn zhèng 人畜共患症rén mǎn wéi huàn 人满为患rén mǎn wéi huàn 人滿為患shāng huàn 伤患shāng huàn 傷患shēng yú yōu huàn , sǐ yú ān lè 生于忧患,死于安乐shēng yú yōu huàn , sǐ yú ān lè 生於憂患,死於安樂shuǐ huàn 水患wài huàn 外患wú huàn zǐ 无患子wú huàn zǐ 無患子xīn fù zhī huàn 心腹之患xīn zàng jí huàn 心脏疾患xīn zàng jí huàn 心臟疾患yǎng hǔ wéi huàn 养虎为患yǎng hǔ wéi huàn 養虎為患yǎng hǔ yí huàn 养虎遗患yǎng hǔ yí huàn 養虎遺患yǎng yōng yí huàn 养痈贻患yǎng yōng yí huàn 养痈遗患yǎng yōng yí huàn 養癰貽患yǎng yōng yí huàn 養癰遺患yī huàn 医患yī huàn 醫患yǐn huàn 隐患yǐn huàn 隱患yōu huàn 忧患yōu huàn 憂患yǒu bèi wú huàn 有備無患yǒu bèi wú huàn 有备无患yù jiā zhī zuì , hé huàn wú cí 欲加之罪,何患无辞yù jiā zhī zuì , hé huàn wú cí 欲加之罪,何患無辭