Có 1 kết quả:

nín ㄋㄧㄣˊ
Âm Pinyin: nín ㄋㄧㄣˊ
Tổng nét: 11
Bộ: xīn 心 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨ノフ丨ノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: OFP (人火心)
Unicode: U+60A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nâm, nẫn
Âm Nôm: nâm
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), ニ (ni)
Âm Nhật (kunyomi): なんじ (nan ji), しかり (shikari), その (sono), のみ (nomi)
Âm Quảng Đông: nei5

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

nín ㄋㄧㄣˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mày (ngôi thứ 2, thân mật)

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Nhân xưng ngôi thứ hai, dùng như “nễ” 你, với ý kính trọng. ◎Như: “nâm thị cảo thập ma chuyên nghiệp đích?” 您是搞什麼専業的? thưa ông làm việc trong nghành chuyên môn nào?

Từ điển Thiều Chửu

① Mày, cũng như chữ nễ 你.

Từ điển Trần Văn Chánh

Anh, chị, ông bà, cụ, bác, chú, cô, ngài v.v. (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai, dùng như 你 [bộ 亻] nhưng với ý kính trọng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng miền Bắc Trung Hoa, dùng để gọi người khác với ý tôn kính ( ông, bà, cụ… ).

Từ điển Trung-Anh

you (courteous, as opposed to informal 你[ni3])

Từ ghép 3