Có 1 kết quả:
fěi ㄈㄟˇ
Tổng nét: 11
Bộ: xīn 心 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖非
Nét bút: 丶丶丨丨一一一丨一一一
Thương Hiệt: PLMY (心中一卜)
Unicode: U+60B1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phỉ
Âm Nôm: phỉ
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): いいなや.む (iinaya.mu)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: fei2
Âm Nôm: phỉ
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): いいなや.む (iinaya.mu)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: fei2
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tấm tức, muốn nói mà không được
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tấm tức, trong lòng có điều muốn nói mà chưa nói được. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất phấn bất khải, bất phỉ bất phát” 不憤不啟, 不悱不發 (Thuật nhi 述而) Không phát phẫn thì không hiểu ra, chẳng tức chẳng nảy ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Tấm tức, miệng muốn nói mà chưa nói được gọi là phỉ, như bất phỉ bất phát 不悱不發 chẳng tức chẳng nẩy ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Muốn nói mà không nói ra được, tấm tức: 不悱不發 Chẳng tấm tức thì chẳng nảy ra được (Luận ngữ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Muốn nói mà không nói được.
Từ điển Trung-Anh
want but cannot speak
Từ ghép 2