Có 1 kết quả:
chàng ㄔㄤˋ
Tổng nét: 11
Bộ: xīn 心 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖長
Nét bút: 丶丶丨一丨一一一フノ丶
Thương Hiệt: PSMV (心尸一女)
Unicode: U+60B5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trướng
Âm Nôm: trướng
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): いた.む (ita.mu), うら.む (ura.mu)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: coeng3, zoeng3
Âm Nôm: trướng
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): いた.む (ita.mu), うら.む (ura.mu)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: coeng3, zoeng3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hứng - 感興 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Cảm kính - 感鏡 (Bạch Cư Dị)
• Dạ vũ đề Hàn Sơn tự kỳ 2 - 夜雨題寒山寺其二 (Vương Sĩ Trinh)
• Du thành nam thập lục thủ - Tích giả - 遊城南十六首-昔者 (Hàn Dũ)
• Nhạc Vũ Mục mộ - 岳武穆墓 (Nguyễn Du)
• Quá Hoành Sơn cố sơn nhân thảo đường - 過橫山顧山人草堂 (Lưu Trường Khanh)
• Quan Trì xuân nhạn kỳ 1 - 官池春雁其一 (Đỗ Phủ)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 11 - Phong Động sơn - 桂林十二詠其十一-風峒山 (Phan Huy Thực)
• Tống nhân - 送人 (Từ Nguyệt Anh)
• Văn Hương Khương thất thiếu phủ thiết khoái hí tặng trường ca - 閿鄉姜七少府設膾,戲贈長歌 (Đỗ Phủ)
• Cảm kính - 感鏡 (Bạch Cư Dị)
• Dạ vũ đề Hàn Sơn tự kỳ 2 - 夜雨題寒山寺其二 (Vương Sĩ Trinh)
• Du thành nam thập lục thủ - Tích giả - 遊城南十六首-昔者 (Hàn Dũ)
• Nhạc Vũ Mục mộ - 岳武穆墓 (Nguyễn Du)
• Quá Hoành Sơn cố sơn nhân thảo đường - 過橫山顧山人草堂 (Lưu Trường Khanh)
• Quan Trì xuân nhạn kỳ 1 - 官池春雁其一 (Đỗ Phủ)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 11 - Phong Động sơn - 桂林十二詠其十一-風峒山 (Phan Huy Thực)
• Tống nhân - 送人 (Từ Nguyệt Anh)
• Văn Hương Khương thất thiếu phủ thiết khoái hí tặng trường ca - 閿鄉姜七少府設膾,戲贈長歌 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Buồn bã. ◎Như: “trù trướng” 惆悵, “trướng võng” 悵惘 đều là có nghĩa là thất ý sinh buồn bã cả. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trướng nhiên phân thủ trùng quan ngoại” 悵然分手重關外 (Lưu biệt cựu khế Hoàng 留別舊契黃) Buồn biết bao cảnh chia tay ngoài quan ải.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(1) regretful
(2) upset
(3) despair
(4) depressed
(2) upset
(3) despair
(4) depressed
Từ ghép 5