Có 1 kết quả:

chàng ㄔㄤˋ
Âm Pinyin: chàng ㄔㄤˋ
Tổng nét: 11
Bộ: xīn 心 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨一丨一一一フノ丶
Thương Hiệt: PSMV (心尸一女)
Unicode: U+60B5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trướng
Âm Nôm: trướng
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): いた.む (ita.mu), うら.む (ura.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: coeng3, zoeng3

Tự hình 2

Dị thể 3

1/1

chàng ㄔㄤˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: trù trướng 惆悵)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Buồn bã. ◎Như: “trù trướng” 惆悵, “trướng võng” 悵惘 đều là có nghĩa là thất ý sinh buồn bã cả. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trướng nhiên phân thủ trùng quan ngoại” 悵然分手重關外 (Lưu biệt cựu khế Hoàng 留別舊契黃) Buồn biết bao cảnh chia tay ngoài quan ải.

Từ điển Trần Văn Chánh

Buồn rầu, buồn bã: 惆悵 Buồn bã; 來訪未遇,悵甚 Đến thăm không gặp, buồn quá.

Từ điển Trung-Anh

(1) regretful
(2) upset
(3) despair
(4) depressed

Từ ghép 5