Có 2 kết quả:
mēn ㄇㄣ • mèn ㄇㄣˋ
Tổng nét: 12
Bộ: xīn 心 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門心
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一丶フ丶丶
Thương Hiệt: ANP (日弓心)
Unicode: U+60B6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: môn, muộn
Âm Nôm: mụn, muốn
Âm Nhật (onyomi): モン (mon)
Âm Nhật (kunyomi): もだ.える (moda.eru), もだえ.る (modae.ru)
Âm Hàn: 민
Âm Quảng Đông: mun6
Âm Nôm: mụn, muốn
Âm Nhật (onyomi): モン (mon)
Âm Nhật (kunyomi): もだ.える (moda.eru), もだえ.る (modae.ru)
Âm Hàn: 민
Âm Quảng Đông: mun6
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 03 - 禱白馬祠回後感作其三 (Đoàn Thị Điểm)
• Giang đình - 江亭 (Đỗ Phủ)
• Hạ vũ tư hương - 夏雨思鄉 (Phan Quế (I))
• Hý đề Từ Nguyên Thán sở tàng Chung Bá Kính “Trà tấn” thi quyển - 戲題徐元嘆所藏鍾伯敬茶訊詩卷 (Tiền Khiêm Ích)
• Ngẫu đề công quán bích kỳ 1 - 偶題公館壁其一 (Nguyễn Du)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Lý Thanh Chiếu)
• Nhàn vịnh kỳ 09 - 間詠其九 (Nguyễn Khuyến)
• Quyện khách - 倦客 (Trịnh Cốc)
• Sơ ngũ nhật trực đoan ngọ tiết tể sinh vi lễ nhân thành tam luật kỳ 1 - 初五日直端午節宰牲為禮,因成三律 其一 (Phạm Nguyễn Du)
• Sùng Thiện giang trình - 崇善江程 (Phan Huy Ích)
• Giang đình - 江亭 (Đỗ Phủ)
• Hạ vũ tư hương - 夏雨思鄉 (Phan Quế (I))
• Hý đề Từ Nguyên Thán sở tàng Chung Bá Kính “Trà tấn” thi quyển - 戲題徐元嘆所藏鍾伯敬茶訊詩卷 (Tiền Khiêm Ích)
• Ngẫu đề công quán bích kỳ 1 - 偶題公館壁其一 (Nguyễn Du)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Lý Thanh Chiếu)
• Nhàn vịnh kỳ 09 - 間詠其九 (Nguyễn Khuyến)
• Quyện khách - 倦客 (Trịnh Cốc)
• Sơ ngũ nhật trực đoan ngọ tiết tể sinh vi lễ nhân thành tam luật kỳ 1 - 初五日直端午節宰牲為禮,因成三律 其一 (Phạm Nguyễn Du)
• Sùng Thiện giang trình - 崇善江程 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bực bội, buồn bã
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Buồn bực, khổ não. ◎Như: “phiền muộn” 煩悶 buồn phiền. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hồi đáo gia trung, muộn muộn bất dĩ” 回到家中, 悶悶不已 (Đệ nhị hồi) Trở về nhà, lòng buồn rười rượi.
2. (Tính) Bí, ngột ngạt. ◎Như: “thiên khí khốc nhiệt, phòng gian hảo muộn” 天氣酷熱, 房間好悶 khí trời nóng bức, trong phòng ngột ngạt quá.
3. (Tính) Ồ ồ (tiếng, âm thanh). ◎Như: “na nhân thuyết thoại chẩm ma muộn thanh muộn khí đích” 那人說話怎麼悶聲悶氣的 người đó nói giọng sao mà ồ ồ thế.
4. (Tính) Ù lì, không linh hoạt, không lên tiếng. ◎Như: “muộn đầu muộn não” 悶頭悶腦 đầu óc nặng nề ù lì.
5. (Động) Đậy kín cho ngấm, hãm. § Cũng viết là “muộn” 燜. ◎Như: “bả thái tái muộn nhất hội nhi” 把菜再悶一會兒 đem món ăn hầm lại một lúc.
6. (Động) Ở lâu một chỗ, lẩn quẩn. ◎Như: “biệt lão muộn tại gia lí” 別老悶在家裡 đừng lẩn quẩn ù lì ở trong nhà.
7. (Động) Chất chứa, giấu kín. ◎Như: “hữu thoại tựu thuyết xuất lai, bất yếu muộn tại tâm lí” 有話就說出來, 不要悶在心裡 có gì muốn nói hãy nói ra, không nên chất chứa trong lòng.
8. (Danh) Lòng buồn bã, tâm tình buồn bực. ◎Như: “bài ưu giải muộn” 排憂解悶 xua đuổi âu lo giải tỏa u sầu.
2. (Tính) Bí, ngột ngạt. ◎Như: “thiên khí khốc nhiệt, phòng gian hảo muộn” 天氣酷熱, 房間好悶 khí trời nóng bức, trong phòng ngột ngạt quá.
3. (Tính) Ồ ồ (tiếng, âm thanh). ◎Như: “na nhân thuyết thoại chẩm ma muộn thanh muộn khí đích” 那人說話怎麼悶聲悶氣的 người đó nói giọng sao mà ồ ồ thế.
4. (Tính) Ù lì, không linh hoạt, không lên tiếng. ◎Như: “muộn đầu muộn não” 悶頭悶腦 đầu óc nặng nề ù lì.
5. (Động) Đậy kín cho ngấm, hãm. § Cũng viết là “muộn” 燜. ◎Như: “bả thái tái muộn nhất hội nhi” 把菜再悶一會兒 đem món ăn hầm lại một lúc.
6. (Động) Ở lâu một chỗ, lẩn quẩn. ◎Như: “biệt lão muộn tại gia lí” 別老悶在家裡 đừng lẩn quẩn ù lì ở trong nhà.
7. (Động) Chất chứa, giấu kín. ◎Như: “hữu thoại tựu thuyết xuất lai, bất yếu muộn tại tâm lí” 有話就說出來, 不要悶在心裡 có gì muốn nói hãy nói ra, không nên chất chứa trong lòng.
8. (Danh) Lòng buồn bã, tâm tình buồn bực. ◎Như: “bài ưu giải muộn” 排憂解悶 xua đuổi âu lo giải tỏa u sầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buồn, buồn bực, sầu muộn: 悶得慌 Buồn chết người; 悶悶不樂 Buồn rười rượi, buồn tênh;
② Kín mít, không thông hơi: 悶子車 Toa xe kín. Xem 悶 [men].
② Kín mít, không thông hơi: 悶子車 Toa xe kín. Xem 悶 [men].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Oi, khó thở: 悶熱 Oi bức; 這間房沒開 窗戶,太悶了 Gian phòng này không mở cửa sổ, ngạt thở quá;
② Đậy kín cho ngấm: 茶剛泡上,悶一會兒再喝 Trà mới pha, đậy kín cho ngấm một lát hãy uống;
③ (đph) (Tiếng nói) ồ ồ: 他說話悶聲悶氣的 Anh ấy nói chuyện giọng ồ ồ;
④ Lẩn quẩn: 別老悶在屋裏 Đừng lẩn quẩn mãi ở nhà. Xem 悶 [mèn].
② Đậy kín cho ngấm: 茶剛泡上,悶一會兒再喝 Trà mới pha, đậy kín cho ngấm một lát hãy uống;
③ (đph) (Tiếng nói) ồ ồ: 他說話悶聲悶氣的 Anh ấy nói chuyện giọng ồ ồ;
④ Lẩn quẩn: 別老悶在屋裏 Đừng lẩn quẩn mãi ở nhà. Xem 悶 [mèn].
Từ điển Trung-Anh
(1) stuffy
(2) shut indoors
(3) to smother
(4) to cover tightly
(2) shut indoors
(3) to smother
(4) to cover tightly
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Buồn bực, khổ não. ◎Như: “phiền muộn” 煩悶 buồn phiền. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hồi đáo gia trung, muộn muộn bất dĩ” 回到家中, 悶悶不已 (Đệ nhị hồi) Trở về nhà, lòng buồn rười rượi.
2. (Tính) Bí, ngột ngạt. ◎Như: “thiên khí khốc nhiệt, phòng gian hảo muộn” 天氣酷熱, 房間好悶 khí trời nóng bức, trong phòng ngột ngạt quá.
3. (Tính) Ồ ồ (tiếng, âm thanh). ◎Như: “na nhân thuyết thoại chẩm ma muộn thanh muộn khí đích” 那人說話怎麼悶聲悶氣的 người đó nói giọng sao mà ồ ồ thế.
4. (Tính) Ù lì, không linh hoạt, không lên tiếng. ◎Như: “muộn đầu muộn não” 悶頭悶腦 đầu óc nặng nề ù lì.
5. (Động) Đậy kín cho ngấm, hãm. § Cũng viết là “muộn” 燜. ◎Như: “bả thái tái muộn nhất hội nhi” 把菜再悶一會兒 đem món ăn hầm lại một lúc.
6. (Động) Ở lâu một chỗ, lẩn quẩn. ◎Như: “biệt lão muộn tại gia lí” 別老悶在家裡 đừng lẩn quẩn ù lì ở trong nhà.
7. (Động) Chất chứa, giấu kín. ◎Như: “hữu thoại tựu thuyết xuất lai, bất yếu muộn tại tâm lí” 有話就說出來, 不要悶在心裡 có gì muốn nói hãy nói ra, không nên chất chứa trong lòng.
8. (Danh) Lòng buồn bã, tâm tình buồn bực. ◎Như: “bài ưu giải muộn” 排憂解悶 xua đuổi âu lo giải tỏa u sầu.
2. (Tính) Bí, ngột ngạt. ◎Như: “thiên khí khốc nhiệt, phòng gian hảo muộn” 天氣酷熱, 房間好悶 khí trời nóng bức, trong phòng ngột ngạt quá.
3. (Tính) Ồ ồ (tiếng, âm thanh). ◎Như: “na nhân thuyết thoại chẩm ma muộn thanh muộn khí đích” 那人說話怎麼悶聲悶氣的 người đó nói giọng sao mà ồ ồ thế.
4. (Tính) Ù lì, không linh hoạt, không lên tiếng. ◎Như: “muộn đầu muộn não” 悶頭悶腦 đầu óc nặng nề ù lì.
5. (Động) Đậy kín cho ngấm, hãm. § Cũng viết là “muộn” 燜. ◎Như: “bả thái tái muộn nhất hội nhi” 把菜再悶一會兒 đem món ăn hầm lại một lúc.
6. (Động) Ở lâu một chỗ, lẩn quẩn. ◎Như: “biệt lão muộn tại gia lí” 別老悶在家裡 đừng lẩn quẩn ù lì ở trong nhà.
7. (Động) Chất chứa, giấu kín. ◎Như: “hữu thoại tựu thuyết xuất lai, bất yếu muộn tại tâm lí” 有話就說出來, 不要悶在心裡 có gì muốn nói hãy nói ra, không nên chất chứa trong lòng.
8. (Danh) Lòng buồn bã, tâm tình buồn bực. ◎Như: “bài ưu giải muộn” 排憂解悶 xua đuổi âu lo giải tỏa u sầu.
Từ điển Trung-Anh
(1) bored
(2) depressed
(3) melancholy
(4) sealed
(5) airtight
(6) tightly closed
(2) depressed
(3) melancholy
(4) sealed
(5) airtight
(6) tightly closed
Từ ghép 22
biē mèn 憋悶 • chén mèn 沉悶 • dǎ mèn léi 打悶雷 • dān mèn 殫悶 • dòu mèn zi 逗悶子 • fán mèn 煩悶 • jiě mèn 解悶 • kǔ mèn 苦悶 • liáo yǐ jiě mèn 聊以解悶 • mèn hú lu 悶葫蘆 • mèn jiǔ 悶酒 • mèn léi 悶雷 • mèn mèn bù lè 悶悶不樂 • nà mèn 納悶 • qiǎn mèn 遣悶 • sàn mèn 散悶 • sàn xīn jiě mèn 散心解悶 • shēng mèn qì 生悶氣 • tóu hūn nǎo mèn 頭昏腦悶 • xiāo chóu jiě mèn 消愁解悶 • yōu mèn 憂悶 • yù mèn 鬱悶