Có 1 kết quả:
xìng ㄒㄧㄥˋ
Tổng nét: 11
Bộ: xīn 心 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖幸
Nét bút: 丶丶丨一丨一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: PGTJ (心土廿十)
Unicode: U+60BB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hãnh
Âm Nôm: hãnh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ギョウ (gyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): もと.る (moto.ru)
Âm Hàn: 행
Âm Quảng Đông: hang5, hang6
Âm Nôm: hãnh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ギョウ (gyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): もと.る (moto.ru)
Âm Hàn: 행
Âm Quảng Đông: hang5, hang6
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cáu giận
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ương bướng, cố chấp.
2. (Tính) “Hãnh hãnh” 悻悻 có dáng tức giận. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Toại hãnh hãnh dục khứ” 遂悻悻欲去 (Hồ tứ thư 胡四姐) Rồi giận dỗi toan bỏ đi.
2. (Tính) “Hãnh hãnh” 悻悻 có dáng tức giận. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Toại hãnh hãnh dục khứ” 遂悻悻欲去 (Hồ tứ thư 胡四姐) Rồi giận dỗi toan bỏ đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Hãnh hãnh 悻悻 tả cái dáng giận tức lộ ra ngoài.
Từ điển Trần Văn Chánh
【悻悻】hãnh hãnh [xìngxìng] Hờn giận, giận dỗi, hờn dỗi, hầm hầm (vì giận): 悻悻而去 Giận dỗi bỏ đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận dữ.
Từ điển Trung-Anh
angry
Từ ghép 1