Có 1 kết quả:
dào ㄉㄠˋ
Tổng nét: 11
Bộ: xīn 心 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖卓
Nét bút: 丶丶丨丨一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: PYAJ (心卜日十)
Unicode: U+60BC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: điệu, nạo
Âm Nôm: điệu, xịu
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): いた.む (ita.mu)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou6
Âm Nôm: điệu, xịu
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): いた.む (ita.mu)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou6
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Cao cầu 3 - 羔裘 3 (Khổng Tử)
• Chúc tật - 屬疾 (Lý Thương Ẩn)
• Chung phong 1 - 終風 1 (Khổng Tử)
• Điệu nội kỳ 3 - 悼内其三 (Xà Tường)
• Hồng lâu mộng dẫn tử - 紅樓夢引子 (Tào Tuyết Cần)
• Khiển bi hoài kỳ 3 - 遣悲懷其三 (Nguyên Chẩn)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Manh 5 - 氓 5 (Khổng Tử)
• Văn địch - 聞笛 (Cao Bá Quát)
• Vũ tình ngải mạch - 雨晴刈麥 (Phan Thúc Trực)
• Chúc tật - 屬疾 (Lý Thương Ẩn)
• Chung phong 1 - 終風 1 (Khổng Tử)
• Điệu nội kỳ 3 - 悼内其三 (Xà Tường)
• Hồng lâu mộng dẫn tử - 紅樓夢引子 (Tào Tuyết Cần)
• Khiển bi hoài kỳ 3 - 遣悲懷其三 (Nguyên Chẩn)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Manh 5 - 氓 5 (Khổng Tử)
• Văn địch - 聞笛 (Cao Bá Quát)
• Vũ tình ngải mạch - 雨晴刈麥 (Phan Thúc Trực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thương tiếc
2. viếng người chết
2. viếng người chết
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thương cảm, đau buồn. ◇Thi Kinh 詩經: “Tĩnh ngôn tư chi, Cung tự điệu hĩ” 靜言思之, 躬自悼矣 (Vệ phong 衛風, Manh 氓) Lặng lẽ em nghĩ về tình cảnh đó, Tự mình thương cảm cho thân em mà thôi.
2. (Động) Thương tiếc. ◎Như: “truy điệu” 追悼 nhớ lại và thương tiếc, “ta điệu” 嗟悼 than tiếc.
3. (Động) Sợ hãi. ◇Trang Tử 莊子: “Cập kì đắc chá cức chỉ cẩu chi gian dã, nguy hành trắc thị, chấn động điệu lật” 及其得柘棘枳枸之間也, 危行側視, 振動悼慄 (San mộc 山木) Đến khi vào trong đám cây chá, gai, chỉ, cẩu kỉ thì đi rón rén, nhìn lấm lét, rúng động run sợ.
2. (Động) Thương tiếc. ◎Như: “truy điệu” 追悼 nhớ lại và thương tiếc, “ta điệu” 嗟悼 than tiếc.
3. (Động) Sợ hãi. ◇Trang Tử 莊子: “Cập kì đắc chá cức chỉ cẩu chi gian dã, nguy hành trắc thị, chấn động điệu lật” 及其得柘棘枳枸之間也, 危行側視, 振動悼慄 (San mộc 山木) Đến khi vào trong đám cây chá, gai, chỉ, cẩu kỉ thì đi rón rén, nhìn lấm lét, rúng động run sợ.
Từ điển Thiều Chửu
① Thương.
② Thương tiếc, phàm viếng kẻ đã qua đời đều gọi là điệu. Như truy điệu 追悼 chết rồi mới làm lễ viếng theo.
② Thương tiếc, phàm viếng kẻ đã qua đời đều gọi là điệu. Như truy điệu 追悼 chết rồi mới làm lễ viếng theo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thương, thương tiếc, thương nhớ, (truy) điệu: 哀悼 Thương xót; 追悼 Truy điệu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thương xót. Chẳng hạn Truy điệu ( đuổi theo mà xót thương, tức xót thương người chết ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi — Thương tổn — Yêu mến — Ta quen đọc là Điệu. Td: Truy điệu ( xót thương người chết ).
Từ điển Trung-Anh
(1) to mourn
(2) to lament
(2) to lament
Từ ghép 13