Có 1 kết quả:

ㄑㄧ

1/1

ㄑㄧ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. lạnh
2. thê lương, thê thảm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Bi thương, đau buồn. ◎Như: “thê phong khổ vũ” gió thảm mưa sầu. ◇Khuất Nguyên : “Ý hoang hốt nhi lưu đãng hề, tâm sầu thê nhi tăng bi” , (Viễn du ) Ý mơ hồ mà lung tung hề, lòng buồn đau còn tăng thêm xót thương.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |[qi1]
(2) sad
(3) mournful

Từ ghép 10