Có 1 kết quả:
qī ㄑㄧ
Tổng nét: 11
Bộ: xīn 心 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖妻
Nét bút: 丶丶丨一フ一一丨フノ一
Thương Hiệt: PJLV (心十中女)
Unicode: U+60BD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thê
Âm Nôm: thê
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): いたむ (itamu)
Âm Hàn: 처
Âm Quảng Đông: cai1
Âm Nôm: thê
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): いたむ (itamu)
Âm Hàn: 처
Âm Quảng Đông: cai1
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Nghĩa Vương miếu - 題義王廟 (Nguyễn Phạm Tuân)
• Hoàng Châu đạo thượng tác - 黃洲道上作 (Trần Quang Triều)
• Hồ thành hoài cổ - 胡城懷古 (Phan Thúc Trực)
• Kiếm Môn - 劍門 (Đỗ Phủ)
• Ký Nguỵ Bằng kỳ 10 - 寄魏鵬其十 (Giả Vân Hoa)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Đào Tiềm)
• Thanh minh ngẫu hứng - 清明偶興 (Nguyễn Du)
• Thanh Phong điếm đề bích - 清風店題璧 (Cao Bá Quát)
• Tiễn môn đệ Nghĩa Định sứ quân Lê Như Bạch, nhân ký kinh thành chư môn đệ kỳ 1 - 餞門弟義定使君黎如白,因寄京城諸門弟其一 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân dạ ngẫu ngâm - 春夜偶吟 (Nguyễn Đề)
• Hoàng Châu đạo thượng tác - 黃洲道上作 (Trần Quang Triều)
• Hồ thành hoài cổ - 胡城懷古 (Phan Thúc Trực)
• Kiếm Môn - 劍門 (Đỗ Phủ)
• Ký Nguỵ Bằng kỳ 10 - 寄魏鵬其十 (Giả Vân Hoa)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Đào Tiềm)
• Thanh minh ngẫu hứng - 清明偶興 (Nguyễn Du)
• Thanh Phong điếm đề bích - 清風店題璧 (Cao Bá Quát)
• Tiễn môn đệ Nghĩa Định sứ quân Lê Như Bạch, nhân ký kinh thành chư môn đệ kỳ 1 - 餞門弟義定使君黎如白,因寄京城諸門弟其一 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân dạ ngẫu ngâm - 春夜偶吟 (Nguyễn Đề)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lạnh
2. thê lương, thê thảm
2. thê lương, thê thảm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Bi thương, đau buồn. ◎Như: “thê phong khổ vũ” 悽風苦雨 gió thảm mưa sầu. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ý hoang hốt nhi lưu đãng hề, tâm sầu thê nhi tăng bi” 意荒忽而流蕩兮, 心愁悽而增悲 (Viễn du 離騷) Ý mơ hồ mà lung tung hề, lòng buồn đau còn tăng thêm xót thương.
Từ điển Trung-Anh
Từ ghép 10
bēi qī 悲悽 • qī āi 悽哀 • qī cǎn 悽慘 • qī cè 悽惻 • qī chǔ 悽楚 • qī chuàng 悽愴 • qī kǔ 悽苦 • qī liáng 悽涼 • qī mí 悽迷 • qī rán 悽然